Đăng Ký Ngay

    Menu
    Close

    Tổng hợp từ vựng Tiếng Anh lớp 6 theo chủ đề

    4.8/5 - (20 votes)
    Từ vựng Tiếng anh lớp 6

    Tiếng Anh là một trong những ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới và nắm vững từ vựng là một phần quan trọng trong việc học ngoại ngữ này. Trong lớp 6, học sinh bắt đầu học nhiều từ vựng mới và quen thuộc hơn với cách sử dụng trong câu. Dưới đây, là các chủ đề tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 6 sẽ đi từ dễ đến khó, từ gần gũi đến mới mẻ để các em học sinh dần thích nghi với chương trình học mới mà không quá áp lực, dồn dập.

    Để giúp các bạn học từ vựng dễ dàng hơn, THE TIMES đã tổng hợp từ vựng Tiếng anh lớp 6, cùng lưu lại và học dần nhé!

    1. Từ vựng Tiếng Anh lớp 6 HKI

    1.1 Unit 1: My new School

    Chủ đề “Trường học của tôi” thường là chủ đề mở đầu chương trình tiếng Anh các cấp nên rất quen thuộc và gần gũi. Chúng ta hãy ôn lại những từ vựng đã học và làm quen với một số từ vựng mới thuộc chủ đề này nhé.

    Danh từ chỉ đồ dùng/ thiết bị học tập

    Từ mớiPhiên âmNghĩa
    school bag/skuːl bæɡ/ba-lô, cặp sách
    subject/ˈsʌbʤɪkt/môn học
    pencil sharpener/ˈpɛnsəl ˈʃɑrpənər/gọt bút chì
    compass/ˈkʌmpəs/com-pa
    calculator/ˈkælkjəˌleɪtər/máy tính bỏ túi
    rubber/ˈrʌbər/cục tẩy
    pencil case/ˈpɛnsəl keɪs/hộp bút
    notebook/ˈnoʊtˌbʊk/quyển vở
    ruler/ˈruːlər/thước kẻ
    textbook/ˈtɛkstˌbʊk/sách giáo khoa
    lunchbox/lʌnʧ bɑks/

    hộp cơm

     

     
    Danh từ về các loại trường học/ địa điểm trường học
     
    Từ vựngPhiên âmNghĩa
    boarding school/ˈbɔrdɪŋ sku:l/trường nội trú
    international school/ˌɪntərˈnæʃənəl sku:l/trường quốc tế
    secondary school/ˈsɛkənˌdɛri sku:l/trường cấp hai
    playground/ˈpleɪˌɡraʊnd/sân chơi
    swimming pool/ˈswɪmɪŋ pu:l/bể bơi
    greenhouse/ˈɡrinˌhaʊs/nhà kính
    computer room/kəmˈpjutər ru:m/phòng máy tính
    school garden/skul ˈɡɑrdən/vườn trường
    library/ˈlaɪˌbrɛri/thư viện
    canteen/kænˈtin/phòng ăn
    laboratory/ˈlæbrəˌtɔri/phòng thí nghiệm
    parking lot/ˈpɑrkɪŋ lɔt/khu đỗ xe

    Từ vựng về các hoạt động ở trường học

    Từ vựngLoại từPhiên âmNghĩa
    wear uniformsv/wɛr ˈjunəˌfɔrmz/mặc đồng phục
    put on v/pʊt ɔn/mặc lên, thay đồ
    smartadj/smɑrt/bảnh bao, lịch sự, thông minh
    do homeworkv/du ˈhoʊmˌwɜrk/làm bài tập về nhà
    do exercisev/du ˈɛksərˌsaɪz/tập thể dục
    join (in)v/ʤɔɪn (ɪn)/tham gia (vào)
    art clubnɑ:rt klʌb/câu lạc bộ nghệ thuật
    favoriteadj/ˈfeɪvərɪt/yêu thích
    interestingadj/ˈɪntrəstɪŋ/thú vị
    have lunchv/hæv lʌnʧ/ăn trưa
    cyclev/ˈsaɪkəl/đạp xe
    do paintingsv/du ˈpeɪntɪŋz/vẽ tranh

     

    Xem thêm: TRẠNG TỪ CHỈ TẦN SUẤT TIẾNG ANH LỚP 6

     

    1.2 Unit 2: My House

    Chủ đề về “Ngôi nhà của tôi” rất gần gũi, dưới đây THE TIMES đã liệt kê lại, cấc bạn hãy xem mình biết bao nhiêu từ rồi nhé!
     
    Danh từ về các loại nhà cửa
     
    Từ vựngPhiên âmNghĩa
    country house/ˈkʌntri haʊs/nhà miền quê
    city house/ˈsɪti haʊs/nhà thành phố
    town house/taʊn haʊs/nhà thị trấn, nhà liền kề
    flat/flæt/căn hộ
    apartment/əˈpɑrtmənt/căn hộ
    villa/ˈvɪlə/biệt thự
    stilt house/stɪlt haʊs/nhà sàn
     
    Tên các phòng trong nhà
     
    Từ vựngPhiên âmNghĩa
    hall/hɔ:l/sảnh, hành lang
    kitchen/ˈkɪʧən/bếp
    bedroom/ˈbɛˌdrum/phòng ngủ
    bathroom/ˈbæˌθrum/phòng tắm
    living room/ˈlɪvɪŋ rum/phòng khách
    department store/dɪˈpɑrtmənt stɔ:r/cửa hàng bách hóa
    garage/ɡəˈrɑʒ/gara để xe
    dining room/ˈdaɪnɪŋ rum/phòng ăn
    attic/ˈætɪk/gác xép
    basement/ˈbeɪsmənt/tầng hầm
    Các vật dụng trong nhà 
     
    Từ vựngPhiên âmNghĩa
    lamp/læmp/đèn ngủ, đèn bàn
    cupboard/ˈkʌbərd/tủ đồ
    dishwasher/ˈdɪˌʃwɑʃər/máy rửa bát
    chest of drawers/ʧɛst ʌv drɔrz/tủ có ngăn kéo
    toilet/ˈtɔɪlət/bồn vệ sinh
    sink/sɪŋk/bồn rửa mặt/ bát
    fridge/frɪʤ/tủ lạnh
    sofa/ˈsoʊfə/ghế sô-pha
    shower/ˈʃoʊər/vòi sen
    television/ˈtɛləˌvɪʒən/tivi
    bowl/boʊl/bát
    chopsticks/ˈʧɑpˌstɪks/đôi đũa
    wardrobe/ˈwɔrˌdroʊb/tủ quần áo
    cooker/ˈkʊkər/nồi cơm điện
    shelf/ʃɛlf/kệ, giá
    microwave/ˈmaɪkrəˌweɪv/lò vi sóng
    air-conditioner/ɛr-kənˈdɪʃənər/điều hòa
    stove/stoʊv/bếp ga
     
    Các giới từ chỉ vị trí
     
    Giới từPhiên âmNghĩa
    in/ɪn/trong
    on/ɔn/trên (có tiếp xúc với bề mặt)
    behind/bɪˈhaɪnd/đằng sau
    under/ˈʌndər/ngay dưới (tiếp xúc bề mặt hoặc khoảng không rất nhỏ)
    next to/nɛkst tu/bên cạnh (không có khoảng trống)
    in front of/ɪn frʌnt ʌv/ở đằng trước 
    between/bɪˈtwi:n/ở giữa (hai đối tượng)
    in the middle of/ɪn ðə ˈmɪdəl ʌv/ở giữa 

    1.3 Unit 3: My Friends

    Những từ vựng dùng để miêu tả người và từ vựng về bộ phận cơ thể người trong Unit 3: ” Những người bạn của tôi “.
     
    Từ vựng về ngoại hình 
     
    Từ vựngLoại từPhiên âmNghĩa
    appearancen/əˈpɪrəns/ngoại hình
    have glassesv/hæv ˈɡlæsəz/đeo kính
    fatadj/fæt/mập
    thinadj/θɪn/gầy
    slimadj/slɪm/mảnh khảnh
     
    Danh từ về bộ phận cơ thể người
     
    Từ vựngPhiên âmNghĩa
    cheek/ʧi:k/
    mouth/maʊθ/miệng
    shoulder/ˈʃoʊldər/vai
    eye/aɪ/mắt
    leg/lɛɡ/chân
    foot /fʊt/bàn chân
    hand/hænd/bàn tay
    nose/noʊz/mũi
    arm/ɑ:rm/cánh tay
    hair/hɛr/tóc
    beard/bɪrd/râu
    freckle/ˈfrɛkəl/tàn nhang
    neck/nɛk/cổ
    chest/ʧɛst/ngực
    knee/ni:/đầu gối
    finger/ˈfɪŋɡər/ngón tay
    toe/toʊ/

    ngón chân

    Miêu tả tóc
     
    Từ vựngLoại từPhiên âmNghĩa
    have long black hairv/hæv lɔŋ blæk hɛr/có mái tóc đen dài
    blonden, adj/blɑnd/màu bạch kim
    bạch kim
    curlyadj/ˈkɜrli/xoăn
    baldadj/bɔld/hói
    straightadj/streɪt/thẳng
    wavyadj/ˈweɪvi/gợn sóng
    fringen/frɪnʤ/tóc mái ngang trán
    ponytailn/ˈpoʊniˌteɪl/tóc cột đuôi gà

    1.4 Unit 4: My Neighbourhood

    Danh từ về địa điểm

     
    Từ vựngPhiên âmNghĩa
    railway station/ˈreɪlˌweɪ ˈsteɪʃən/nhà ga
    cinema/ˈsɪnəmə/rạp phim
    temple/ˈtɛmpəl/đền
    café/kæfˈeɪ/quán cà phê
    square/skwɛr/quảng trường
    art gallery/ɑ:rt ˈɡæləri/phòng triển lãm nghệ thuật
    cathedral/kəˈθidrəl/nhà thờ
    building/ˈbɪldɪŋ/tòa nhà
    museum/mjuˈziəm/bảo tàng
    workshop/ˈwɜrkˌʃɑp/xưởng
    factory/ˈfæktəri/nhà máy
    memorial/məˈmɔriəl/đài tưởng niệm
    theatre/ˈθiətər/nhà hát
    Động từ về hành động chỉ đường
     
    Từ vựngPhiên âmNghĩa
    cross the road/krɔs ðə roʊd/sang đường
    turn left/tɜrn lɛft/rẽ trái
    turn right/tɜrn raɪt/rẽ phải
    to be lost/ get lost/tu bi lɔst/, /ɡɛt lɔst/bị lạc đường
    go straight/ɡoʊ streɪt/

    đi thẳng

     

    Tính từ miêu tả về khu vực bạn ở
     
    Từ vựngPhiên âmNghĩa
    beautiful/ˈbjutəfəl/đẹp
    noisy/ˈnɔɪzi/ồn ào
    quiet/ˈkwaɪət/yên tĩnh
    busy/ˈbɪzi/bận rộn, náo nhiệt
    crowded/ˈkraʊdɪd/đông đúc
    modern/ˈmɑdərn/hiện đại
    boring/ˈbɔ:rɪŋ/nhàm chán
    peaceful/ˈpi:sfəl/yên bình
    exciting/ɪkˈsaɪtɪŋ/thú vị
    expensive/ɪkˈspɛnsɪv/đắt đỏ
    convenient/kənˈvinjənt/tiện lợi
    fantastic/fænˈtæstɪk/tuyệt vời
    delicious/dɪˈlɪʃəs/ngon (đồ ăn)
    sandy beach/ˈsændi ˈbiːtʃ/bãi biển đầy cát
    dirty air/ˈdɜ:rti ɛr/không khí bụi bẩn
    heavy traffic/ˈhɛvi ˈtræfɪk/nhiều xe cộ
    ancient/ˈeɪnʧənt/cổ kính
    unique/juˈnik/độc đáo
    polluted/pəˈlutɪd/bị ô nhiễm
    historic/hɪˈstɔ:rɪk/đầy tính lịch sử
    spacious/ˈspeɪʃəs/rộng rãi
     

    1.5 Unit 5: Natural Wonders Of Vietnam

    Cùng THE TIMES khám phá những từ vựng về thiên nhiên, phong cảnh và đồ dùng du lịch nhé!

    Tính từ miêu tả cảnh quan/ thiên nhiên

    Từ vựngPhiên âmNghĩa
    amazing/əˈmeɪzɪŋ/tuyệt vời
    wonderful/ˈwʌndərfəl/phi thường
    largelɑ:rʤrộng lớn
    man-made/mæn-meɪd/nhân tạo
    dry/draɪ/hanh khô
    cold and rainy/koʊld ænd ˈreɪni/

    lạnh và mưa nhiều

    Danh từ chỉ thiên nhiên

    Từ vựngPhiên âmNghĩa
    scenery/ˈsinəri/phong cảnh, cảnh quan
    island/ˈaɪlənd/đảo
    natural wonders/ˈnæʧərəl ˈwʌndərz/kỳ quan thiên nhiên
    desert/ˈdɛzɜrt/sa mạc
    waterfall/ˈwɑːt̬ɚfɑːl/thác nước
    landscapes/ˈlændˌskeɪps/phong cảnh
    mount/maʊnt/đồi, núi
    Ha Long bay/Ha Long beɪ/vịnh Hạ Long
    Mui Ne Sand Dunes/Mui Ne sænd dunz/Đồi cát Mũi Né
    cave/keɪv/hang động
    rock/rɑk/đá
    forest/ˈfɔ:rɪst/rừng
    river/ˈrɪvər/sông
    village/ˈvɪlɪʤ/làng
    valley/ˈvæli/thung lũng
     
    Từ vựng về đồ dùng khi đi du lịch
     
    Từ vựngPhân loạiPhiên âmNghĩa
    plastern/ˈplæstər/băng dán
    scissorsn/ˈsɪzərz/kéo
    sleeping bagn/ˈslipɪŋ bæɡ/túi ngủ
    suncreamn/ˈsʌnkriːm/kem chống nắng
    useful >< unnecessaryadj/ˈjusfəl/ >< /ənˈnɛsəˌsɛri/hữu dụng >< không cần thiết
    compassn/ˈkʌmpəs/la bàn
    waterproof coatn/ˈwɔtərˌpru:f koʊt/áo khoác chống nước
    umbrellan//ʌmˈbrelə/cái ô
    passportn/ˈpæˌspɔrt/hộ chiếu
    torchn/tɔrʧ/đèn pin
    credit cardn/ˈkredɪt kɑ:rd/thẻ tín dụng
    binocularsn/bəˈnɑkjələrz/ống nhòm
    luggagen/ˈlʌɡəʤ/hành lý
     

     1.6 Unit 6: Our Tet Holiday

     
    Khám phá những từ vựng về kỳ nghỉ Tết của chúng tôi nhé!
     
    Danh từ về các đồ vật/ món ăn xuất hiện trong ngày Tết
     
    Từ vựngPhiên âmNghĩa
    special food/ˈspɛʃəl fu:d/món ăn đặc biệt
    peach flower/piʧ ˈflaʊər/cành đào
    banh chung and banh tet bánh chưng và bánh tét
    lucky money/ˈlʌki ˈmʌni/lì xì
    spring roll/sprɪŋ roʊl/nem
    sausage/ˈsɔsɪʤ/lạp xưởng
    kumquat tree/ˈkʌmkwɑt tri/cây quất
    calendar/ˈkæləndər/cuốn lịch
    present/ˈprɛzənt/món quà
    sticky rice/ˈstɪki raɪs/

    xôi

    Động từ về các hoạt động ngày Tết
     
    Từ vựngPhiên âmNghĩa
    celebrate/ˈsɛləˌbreɪt/ăn mừng
    clean house/klin haʊs/dọn nhà
    decorateˈ/dɛkəˌreɪt/trang trí
    family gatherings/ˈfæməli ˈɡæðərɪŋz/tụ họp gia đình
    get lucky money/ɡɛt ˈlʌki ˈmʌni/nhận tiền lì xì
    shopping/ˈʃɑ:pɪŋ/mua sắm
    make a wish/meɪk ə wɪʃ/ước
    watch fireworks/wɑʧ ˈfaɪrˌwɜrks/xem pháo hoa
    visit relatives/ˈvɪzɪt ˈrɛlətɪvz/thăm họ hàng
    have fun/hæv fʌn/(có) niềm vui, thư giãn
    behave well/bɪˈheɪv wɛl/cư xử ngoan ngoãn
    go to the pagoda/ɡoʊ tu ðə pəˈɡoʊdə/đi chùa

    2. Từ vựng Tiếng Anh lớp 6 HKII

    2.1 Unit7: Television

    Những từ mới liên quan đến các chương trình truyền hình và một số tính từ để miêu tả chúng.

    Các thể loại chương trình trên tivi

    Từ vựngPhiên âmNghĩa
    program/ˈproʊˌɡræm/chương trình
    talent show/ˈtælənt ʃoʊ/chương trình tìm kiếm tài năng
    animated films/ˈænəˌmeɪtɪd fɪlmz/phim hình động
    cartoon/kɑ:rˈtu:n/phim hoạt hình
    educational program/ˌɛʤjuˈkeɪʃənəl ˈproʊˌɡræm/chương trình giáo dục
    comedy/ˈkɑmədi/phim hài, hài kịch
    game show/ɡeɪm ʃoʊ/trò chơi truyền hình
    channel/ˈʧænəl/kênh
    clip/klɪp/đoạn phim
    educate (v)/ˈɛʤjuˌkeɪt/giáo dục
    (TV) guide(ˈtiˈvi) /ɡaɪd/hướng dẫn sử dụng tivi
    weather forecast/ˈwɛðər ˈfɔ:rˌkæst/dự báo thời tiết
    national television/ˈnæʃnəl ˈtɛləˌvɪʒən/truyền hình quốc gia
    news /nu:z/tin tức
    remote/rɪˈmoʊt/điều khiển
     

    Tên các chương trình truyền hình/ phim ảnh

    Từ vựngPhiên âmNghĩa
    The Voice Kids/ðə vɔɪs kɪdz/Giọng hát nhí
    The Lion King/ðə ˈlaɪən kɪŋ/Vua Sư Tử
    Tom and Jerry/tɑ:m ænd ˈʤɛri/Mèo Tom và Chuột Jerry
    English in a Minute /ˈɪŋɡlɪʃ ɪn ə ˈmɪnɪt/

    Tiếng Anh trong 1 phút

    Chủ đề chương trình truyền hình
     animated filmscartoons
    Đối tượngmọi lứa tuổichủ yếu là thiếu nhi
    Nội dung phimcó nhân vật, cốt truyện rõ ràng và chứa đựng triết lý sống
    Ví dụ: Đi tìm Nemo, Vua Sư Tử, Nữ hoàng băng giá,…
    mang tính giải trí và không có cốt truyện liền mạch
    Ví dụ: Tom và Jerry, Chú Báo Hồng, …
     
    Các nhân vật truyền hình
     
    Từ vựngLoại từPhiên âmNghĩa
    charactern/ˈker.ək.tɚ/nhân vật
    mousen/maʊs/con chuột
    funnyadj/ˈfʌni/hài hước
    popularadj/ˈpɑpjələr/nổi tiếng
    phổ biến
    cuteadj/kjut/dễ thương
    liveadj/laɪv/trực tiếp (phát sóng)
    boringadj/ˈbɔ:rɪŋ/nhàm chán
    cleveradj/ˈklɛvər/thông minh, lanh lợi
    enjoyv/ɛnˈʤɔɪ/thích
    colourfuladj/ˈkʌlɚfəl/nhiều màu sắc
    compete inv/kəmˈpit ɪn/cạnh tranh trong (cuộc thi, cuộc đua,…)
    intelligentadj/ɪnˈtɛləʤənt/thông minh, sáng dạ
    dolphinn/ˈdɑlfən/cá heo
    naturaladj/ˈnæʧərəl/(thuộc) tự nhiên
    viewern/ˈvjuər/người xem
    MC (Master of ceremonies)n/ˌemˈsiː/người dẫn chương trình
    weathermann/ˈwɛðərˌmæn/người dẫn chương trình dự báo thời tiết
    newscastern/ˈnuːzkæstɚ/người đọc tin tức mới

    2.2 Unit 8: Sports and games

    Cùng tìm hiểu các từ vựng về chủ đề Thể thao và trò chơi trong Unit 8 dưới đây nhé.
     

    Tên các môn thể thao

     
    Từ vựngPhiên âmNghĩa
    chess/ʧɛs/cờ vua
    cycling/ˈsaɪklɪŋ/đạp xe
    aerobics/əˈroʊbɪks/thể dục nhịp điệu
    table tennis/ˈteɪbəl ˈtɛnɪs/bóng bàn
    swimming/ˈswɪmɪŋ/bơi lội
    volleyball/ˈvɑliˌbɔ:l/bóng chuyền
    do karate/du kəˈrɑti/tập võ karate
    marathon/ˈmɛrəˌθɑn/chạy ma-ra-thon
    badminton/ˈbædˌmɪntən/cầu lông
    ball games/bɔ:l ɡeɪmz/trò chơi với trái bóng
    golf/ɡɔ:lf/đánh gôn
    shoot/ʃu:t/bắn 
    baseball/ˈbeɪsˈbɔ:l/bóng chày
    skiing/ˈski:ɪŋ/trượt tuyế

    Dụng cụ/ thiết bị tập thể thao

    Từ vựngPhiên âmNghĩa
    ball/bɔ:l/quả bóng
    boat/boʊt/tàu, thuyền
    racket/ˈrækɪt/cái vợt
    goggles/ˈɡɑɡəlz/kính bơi
    sport shoes/spɔrt ʃu:z/giày thể thao
    equipment/ɪˈkwɪpmənt/thiết bị
    gym/ʤɪm/phòng tập
    skateboard/ˈskeɪtˌbɔrd/ván trượt
    skis/skiː/ván trượt tuyết
    shuttlecock/ˈʃʌt̬.əl.kɑːk/quả cầu lông

     

    Từ vựng về thi đấu thể thao

    Từ vựngLoại từPhiên âmNghĩa
    competitionn/ˌkɑmpəˈtɪʃən/– sự cạnh tranh
    – cuộc thi đấu (để tranh chức vô địch/ giành quyền lực)
    contestn, vn: /ˈkɑntɛst/
    v: /kənˈtɛst/
    – cuộc thi, hội thi (dành giải thưởng)
    – tham gia cuộc thi/ tranh luận
    matchn/mæʧ/trận đấu (các trò chơi thể thao)
    tournamentn/ˈtʊrnəmənt/giải đấu 
    championn/ˈʧæmpiən/nhà vô địch
    congratulationn/kənˌɡræʧəˈleɪʃən/lời chúc mừng
    congratulations /kənˌɡræʧəˈleɪʃənz/chúc mừng (giao tiếp)
    winnern/ˈwɪnər/người thắng cuộc
    take part inv/teɪk pɑrt ɪn/tham gia vào
    take place v/teɪk pleɪs/tổ chức
    goaln/ɡoʊl/mục tiêu
    national heron/ˈnæʃənəl ˈhɪroʊ/anh hùng quốc gia
    gold medaln/ɡoʊld ˈmɛdəl/huy chương vàng
    stadiumn/ˈsteɪdiəm/sân vận động
    sporty adj/ˈspɔ:rti:/khỏe mạnh, dáng thể thao

    2.3 Unit 9: Cities of the World

    Tên các châu lục

    Từ vựngPhiên âmNghĩa
    Europe/ˈjʊrəp/Châu Âu
    Asia/ˈeɪʒə/Châu Á
    Africa/ˈæfrɪkə/Châu Phi
    Australia/ɔˈstreɪljə/Châu Úc
    South America/saʊθ əˈmɛrɪkə/Châu Nam Mỹ
    North America/nɔrθ əˈmɛrɪkə/Châu Bắc Mỹ
    Đất nước và thủ đô 
     
    Đất nướcThủ đô
    Japan /dʒəˈpæn/ Nhật Tokyo /ˈtoʊ.ki.oʊ/
    India /ˈɪn.di.ə/ Ấn ĐộNew Delhi /nuːˈdel.i/
    Australia /ɑːˈstreɪl.jə/ ÚcSydney /ˈsɪd.ni/
    France /fræns/ PhápParis /ˈper.ɪs/
    Italy /ˈɪt̬.əl.i/ ÝRome /roʊm/
    England /ˈɪŋ.ɡlənd/ AnhLondon /ˈlʌn.dən/ Luân Đôn
    Germany /ˈdʒɝː.mə.ni/ ĐứcBerlin /bɝːˈlɪn/
    Thailand /ˈtaɪ.lænd/ Thái LanBangkok /bæŋˈkɑːk/ Băng-cốc
    Russia /ˈrʌʃ.ə/ NgaMoscow /ˈmɑː.skaʊ/ Mát-xcơ-va
    Korea /kəˈriː.ə/ Hàn QuốcSeoul /soʊl/
    China /ˈtʃaɪ.nə/ Trung QuốcBeijing /ˌbeɪˈdʒɪŋ/ Bắc Kinh
    America /əˈmer.ɪ.kə/ MỹWashington D.C /ˈwɑː.ʃɪŋ.tən/
    Greece /ɡriːs/ Hy LạpAthens /ˈæθ.ənz/
    Belgium /ˈbel.dʒəm/ Bỉ

    Brussels /ˈbrʌs.əlz /

    Tên các địa danh

    Từ vựngPhiên âmNghĩa
    Big Ben/bɪɡ bɛn/Tên tháp đồng hồ ở Anh
    River Thames/ˈrɪvər tɛmz/sông Thames, Anh
    Times Square/taɪmz skwɛr/Quảng trường ở Mỹ
    Eiffel Tower/ˈaɪfəl ˈtaʊər/tháp Ép-phen, Pari
    Sydney Opera House/ˈsɪdni ˈɑprə haʊs/nhà hát Opera, thành phố Sydney
    Merlion/ˈmɜːrˌlaɪən/Sư tử biển
    Disneyland Park/ˈdɪzniˌlænd pɑ:rk/công viên Disneyland
    Golden Gate Bridge/ˈɡoʊldən ɡeɪt brɪʤ/cầu Cổng Vàng, Mỹ
    Royal Palace/ˈrɔɪəl ˈpæləs/Cung điện Hoàng Gia
    landmarks/ˈlændˌmɑrks/

    địa danh

    Chủ đề các thành phố trên thế giới

    Xem thêm: TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ THE TIMES HỖ TRỢ HỌC VIÊN ÔN TẬP NÂNG CAO VỐN TỪ VỰNG

     

    Từ vựng miêu tả thành phố/ địa danh thế giới

    Từ vựngLoại từPhiên âmNghĩa
    excitingadj/ɪkˈsaɪtɪŋ/thích thú (khi làm gì đó)
    interestingadj/ˈɪntrɪstɪŋ/thú vị 
    beautifuladj/ˈbjutəfəl/đẹp
    cleanadj/kli:n/sạch sẽ
    weathern/ˈwɛðər/thời tiết
    rainn, v/reɪn/mưacó mưa
    rainyadj/ˈreɪni/mưa nhiều
    sunnyadj/ˈsʌni/nắng nhiều
    crowdedadj/ˈkraʊdɪd/đông đúc
    friendlyadj/ˈfrɛndli/thân thiện
    tastyadj/ˈteɪsti/ngon (đồ ăn)
    helpfuladj/ˈhɛlpfəl/hữu ích
    deliciousadj/dɪˈlɪʃəs/rất ngon
    stalln/stɔ:l/quầy hàng
    street foodn/stri:t fu:d/đồ ăn đường phố
    palacen/ˈpæləs/cung điện
    floating marketn/ˈfloʊtɪŋ ˈmɑ:rkɪt/chợ nổi
    famous foradj/ˈfeɪməs fɔr/nổi tiếng (vì)
    visitorn/ˈvɪzɪtər/người tham quan
    perfectadj/ˈpɜrˌfɪkt/hoàn hảo
    landscapesn/ˈlændˌskeɪps/phong cảnh
    towern/ˈtaʊər/tháp
    river bankn/ˈrɪvər bæŋk/bờ sông
    postcardn/ˈpoʊstˌkɑrd/bưu thiếp
    night marketn/naɪt ˈmɑːr.kɪt/chợ đêm
    helmetn/ˈhɛlmət/mũ bảo hiểm
    city mapn/ˈsɪti mæp/bản đồ thành phố
    rentv/rɛnt/thuê
    shelln/ʃɛl/vỏ ốc, vỏ hến
    fantasticadj/fænˈtæstɪk/rất tốt, rất tuyệt vời (= extremely good)
    amazingadj/əˈmeɪzɪŋ/tuyệt vời, kinh ngạc
    localadj/ˈloʊkəl/

    (thuộc) địa phương

     

    2.4 Unit 10: Our Houses in the futuer

    Ngôi nhà của chúng mình trong tương lai sẽ kích thích trí tưởng tượng của bạn cùng cảm giác thích thú khi nghĩ về ngôi nhà mơ ước mà bạn muốn sở hữu sau này. Cùng khám phá từ vựng mới nhé.

    Các loại nhà ở

    Từ vựngLoại từPhiên âmNghĩa
    cottagen/ˈkɑtəʤ/nhà tranh
    hi-tech adj/haɪ-tɛk/công nghệ cao
    UFO (Unidentified Flying Object)n/ju-ɛf-oʊ (ˌʌnaɪˈdɛntəˌfaɪd ˈflaɪɪŋ əbˈʤɛkt)/vật thể bay không xác định
    typen/taɪp/loại
    skyscrapern/ˈskaɪˌskreɪpər/nhà chọc trời
    motorhomen/ˈmoʊ.t̬ɚ ˌhoʊm/nhà lưu động

    Danh từ về các thiết bị nhà cửa

    Từ vựngPhiên âmNghĩa
    appliance/əˈplaɪəns/thiết bị
    smart TVs/smɑrt ˈti:ˈvi:z/tivi thông minh
    electric cooker/ɪˈlɛktrɪk ˈkʊkər/bếp điện
    washing machine/ˈwɑʃɪŋ məˈʃin/máy giặt
    fridge/frɪʤ/tủ lạnh
    computer/kəmˈpjutər/máy tính
    dishwasher/ˈdɪˌʃwɑʃər/máy rửa bát
    wireless TV/ˈwaɪrlɪs ˈti:ˈvi:/truyền hình không dây
    electric fan/ɪˈlɛktrɪk fæn/quạt điện
    smart clock/smɑrt klɑk/đồng hồ thông minh
    robots/ˈroʊˌbɑts/người máy
    helicopter/ˈhɛlɪˌkɑptər/trực thăng
    super car/ˈsupər kɑr/siêu xe hơi
    solar energy/ˈsoʊlər ˈɛnərʤi/năng lượng mặt trời

    Địa điểm của căn nhà

    Từ vựngPhiên âmNghĩa
    location/loʊˈkeɪʃən/địa điểm
    space/speɪs/vũ trụ, không gian
    on the mountain/ɔn ðə ˈmaʊntən/trên núi
    ocean/ˈoʊʃən/đại dương
    outside/ˈaʊtˈsaɪd/ở bên ngoài
    on an island/ɔn ən ˈaɪlənd/trên đảo

     2.5 Unit11: Our Greener World

    Khám phá những từ vực chủ đề Môi trường/ Thế giới xanh bạn nhé.

    Hành động/ đồ vật giúp môi trường thêm xanh

    Từ vựngLoại từPhiên âmNghĩa
    plant trees and flowersv/plænt triz ænd ˈflaʊərz/trồng cây và hoa
    pick up rubbishv/pɪk ʌp ˈrʌbɪʃ/nhặt rác
    cyclev/ˈsaɪkəl/đạp xe
    walkv/wɑ:k/đi bộ
    use reusable bagsv/ju:z riˈuzəbəl bæɡz/dùng túi tái chế
    write articlev/raɪt ˈɑrtəkəl/viết báo
    give old clothes to those in needv/ɡɪv oʊld kloʊðz tu ðoʊz ɪn ni:d/tặng quần áo cũ cho ai cần
    turn off the fanv/tɜrn ɔf ðə fæn/tắt quạt
    exchangev/ɪksˈʧeɪnʤ/trao đổi
    old itemsn/oʊld ˈaɪtəmz/đồ cũ
    recycling binsnriˈsaɪkəlɪŋ bɪnzthùng rác tái chế
    charityn/ˈʧɛrɪti/tổ chức từ thiện
    encouragev/ɪnˈkɜrəʤ/khuyến khích
    fairn/fɛr/hội chợ
    tobe in needv/toʊb ɪn ni:d/cần (gì đó)
    containern/kənˈteɪnər/đồ chứa
    go greenv/ɡoʊ ɡri:n/sống xanh, sống thân thiện với môi trường
    instead of /ɪnˈstɛd ʌv/thay vì
    tipn/tɪp/mẹo
    wrapv/ræp/gói
    natural materialn/ˈnæʧərəl məˈtɪriəl/chất liệu tự nhiên
    Những thứ khiến môi trường “bớt xanh”
     
    Từ vựngPhiên âmNghĩa
    rubbish/ˈrʌbɪʃ/rác thải
    noise/nɔɪz/tiếng ồn
    plastic bottle/ˈplæstɪk ˈbɑtəl/chai nhựa
    plastic bag/ˈplæstɪk bæɡ/túi nhựa
    clothes/kloʊðz/quần áo
    glass/ɡlæs/thủy tinh, kính
    paper/ˈpeɪpər/giấy
    air conditioner/ɛr kənˈdɪʃənər/điều hòa
    deforestation/dɪˌfɔrɪˈsteɪʃən/nạn phá rừng
    chemical/ˈkɛmɪkəl/chất hóa học

    2.6 Unit 12: Robots

    “Người máy”, hay còn gọi là trí tuệ nhân tạo, đang xuất hiện cuộc sống hàng ngày của chúng ta. Để tìm hiểu nhiều hơn về “người máy”, mời bạn cùng THE TIMES học các từ vựng tiếng Anh sau đây:
     
    Các loại người máy phổ biến
     
    Từ vựngPhiên âmNghĩa
    home robot/hoʊm ˈroʊˌbɑ:t/người máy giúp việc
    teacher robot/ˈtiʧər ˈroʊˌbɑ:t/người máy dạy học
    doctor robot/ˈdɑktər ˈroʊˌbɑ:t/người máy bác sĩ

    Chức năng của người máy

     
    Từ vựngPhiên âmNghĩa
    do the housework/du ðə ˈhaʊˌswɜrk/làm việc nhà
    do the dishes/du ðə ˈdɪʃəz/rửa bát
    iron clothes/ˈaɪərn kloʊðz/là quần áo
    put toys away/pʊt tɔɪz əˈweɪ/cất đồ chơi
    make meals/meɪk milz/nấu ăn
    move heavy things/muv ˈhɛvi θɪŋz/di chuyển vật nặng
    repair broken machines/rɪˈpɛr ˈbroʊkən məˈʃinz/sửa máy móc
    help sick people/hɛlp sɪk ˈpipəl/giúp người bệnh
    do things like humans/du θɪŋz laɪk ˈhjumənz/làm việc giống con người
    pick fruit/pɪk fru:t/chọn hoa quả
    water plants/ˈwɔtər plænts/tưới cây
    work as a guard/wɜrk æz ə ɡɑrd/làm bảo vệ
    help children to study/hɛlp ˈʧɪldrən tu ˈstʌdi/giúp trẻ học
    cut the grass/kʌt ðə ɡræs/cắt cỏ
    make coffee/meɪk ˈkɔ:fi/

    pha cà phê

     

    Từ vựng miêu tả người máy
     
    Từ vựngLoại từPhiên âmNghĩa
    fastadj/fæst/nhanh
    smartadj/smɑ:rt/thông minh
    usefuladj/ˈju:sfəl/hữu ích
    strongadj/strɔŋ/khỏe
    weightn/weɪt/trọng lượng, cân nặng
    space stationn/speɪs ˈsteɪʃən/trạm vũ trụ, trạm không gian
    agen/eɪʤ/độ tuổi
    choicen/ʧɔɪs/

    sự lựa chọn

     

    Người máy không làm được những gì

    Từ vựngPhiên âmNghĩa
       
    understand what we say/ˌʌndərˈstænd wɑ:t wi seɪ/hiểu điều chúng ta nói
    read our moods/ri:d ˈaʊər mudz/

    hiểu tâm trạng của chúng ta

    THE TIMES đã tổng hợp toàn bộ từ vựng tiếng Anh xuất hiện trong 12 unit của sách giáo khoa tiếng Anh lớp 6. Với những từ/ cụm từ này, bạn đã sở hữu vốn từ vựng cơ bản để có thể vượt qua những kỳ thi học kỳ trên lớp và hơn nữa, có thể vận dụng trong nhiều tình huống giao tiếp hằng ngày.

    Xem thêm: SƠ ĐỒ TƯ DUY THÌ HIỆN TẠI ĐƠN

    3. Tổng kết

    Với tổng hợp từ vựng tiếng anh lớp 6 theo chủ đề mà THE TIMES đã chia sẻ trong bài viết này, hy vọng rằng giúp các bạn học sinh lớp 6 có thể chinh phục thêm nhiều kiến thức Tiếng Anh hay và mới lạ.

    Anh ngữ The Times là địa chỉ tin cậy để phụ huynh và các bạn học sinh có thể hoàn toàn gửi gắm niềm tin cho việc học tốt tiếng Anh. Truy cập ngay website Anh ngữ The Times để biết thêm thông tin các khóa học tiếng Anh cho mọi lứa tuổi của THE TIMES nhé. 

    Hotline: 0989095228
    Fanpage: Trung tâm ngoại ngữ The Times
    Website : anhnguthetimes.com

    “THE TIMES – THÀNH CÔNG CÙNG BẠN”

    Xem thêm:

    Khoá học Tiếng Anh Trung Học Cơ Sở

    Khóa học Tiếng Anh Trung Học Phổ Thông

    Khóa học Tiếng Anh cho trẻ từ 6 đến 11 tuổi

    Đăng Ký Ngay