Tổng hợp từ vựng Tiếng Anh lớp 6 theo chủ đề

Tiếng Anh là một trong những ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới và nắm vững từ vựng là một phần quan trọng trong việc học ngoại ngữ này. Trong lớp 6, học sinh bắt đầu học nhiều từ vựng mới và quen thuộc hơn với cách sử dụng trong câu. Dưới đây, là các chủ đề tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 6 sẽ đi từ dễ đến khó, từ gần gũi đến mới mẻ để các em học sinh dần thích nghi với chương trình học mới mà không quá áp lực, dồn dập.
Để giúp các bạn học từ vựng dễ dàng hơn, THE TIMES đã tổng hợp từ vựng Tiếng anh lớp 6, cùng lưu lại và học dần nhé!
Table of Contents
Toggle1. Từ vựng Tiếng Anh lớp 6 HKI
1.1 Unit 1: My new School
Chủ đề “Trường học của tôi” thường là chủ đề mở đầu chương trình tiếng Anh các cấp nên rất quen thuộc và gần gũi. Chúng ta hãy ôn lại những từ vựng đã học và làm quen với một số từ vựng mới thuộc chủ đề này nhé.
Danh từ chỉ đồ dùng/ thiết bị học tập
Từ mới | Phiên âm | Nghĩa |
---|---|---|
school bag | /skuːl bæɡ/ | ba-lô, cặp sách |
subject | /ˈsʌbʤɪkt/ | môn học |
pencil sharpener | /ˈpɛnsəl ˈʃɑrpənər/ | gọt bút chì |
compass | /ˈkʌmpəs/ | com-pa |
calculator | /ˈkælkjəˌleɪtər/ | máy tính bỏ túi |
rubber | /ˈrʌbər/ | cục tẩy |
pencil case | /ˈpɛnsəl keɪs/ | hộp bút |
notebook | /ˈnoʊtˌbʊk/ | quyển vở |
ruler | /ˈruːlər/ | thước kẻ |
textbook | /ˈtɛkstˌbʊk/ | sách giáo khoa |
lunchbox | /lʌnʧ bɑks/ | hộp cơm
|
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
---|---|---|
boarding school | /ˈbɔrdɪŋ sku:l/ | trường nội trú |
international school | /ˌɪntərˈnæʃənəl sku:l/ | trường quốc tế |
secondary school | /ˈsɛkənˌdɛri sku:l/ | trường cấp hai |
playground | /ˈpleɪˌɡraʊnd/ | sân chơi |
swimming pool | /ˈswɪmɪŋ pu:l/ | bể bơi |
greenhouse | /ˈɡrinˌhaʊs/ | nhà kính |
computer room | /kəmˈpjutər ru:m/ | phòng máy tính |
school garden | /skul ˈɡɑrdən/ | vườn trường |
library | /ˈlaɪˌbrɛri/ | thư viện |
canteen | /kænˈtin/ | phòng ăn |
laboratory | /ˈlæbrəˌtɔri/ | phòng thí nghiệm |
parking lot | /ˈpɑrkɪŋ lɔt/ | khu đỗ xe |
Từ vựng về các hoạt động ở trường học
Từ vựng | Loại từ | Phiên âm | Nghĩa |
---|---|---|---|
wear uniforms | v | /wɛr ˈjunəˌfɔrmz/ | mặc đồng phục |
put on | v | /pʊt ɔn/ | mặc lên, thay đồ |
smart | adj | /smɑrt/ | bảnh bao, lịch sự, thông minh |
do homework | v | /du ˈhoʊmˌwɜrk/ | làm bài tập về nhà |
do exercise | v | /du ˈɛksərˌsaɪz/ | tập thể dục |
join (in) | v | /ʤɔɪn (ɪn)/ | tham gia (vào) |
art club | n | ɑ:rt klʌb/ | câu lạc bộ nghệ thuật |
favorite | adj | /ˈfeɪvərɪt/ | yêu thích |
interesting | adj | /ˈɪntrəstɪŋ/ | thú vị |
have lunch | v | /hæv lʌnʧ/ | ăn trưa |
cycle | v | /ˈsaɪkəl/ | đạp xe |
do paintings | v | /du ˈpeɪntɪŋz/ | vẽ tranh |
Xem thêm: TRẠNG TỪ CHỈ TẦN SUẤT TIẾNG ANH LỚP 6
1.2 Unit 2: My House
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
---|---|---|
country house | /ˈkʌntri haʊs/ | nhà miền quê |
city house | /ˈsɪti haʊs/ | nhà thành phố |
town house | /taʊn haʊs/ | nhà thị trấn, nhà liền kề |
flat | /flæt/ | căn hộ |
apartment | /əˈpɑrtmənt/ | căn hộ |
villa | /ˈvɪlə/ | biệt thự |
stilt house | /stɪlt haʊs/ | nhà sàn |
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
---|---|---|
hall | /hɔ:l/ | sảnh, hành lang |
kitchen | /ˈkɪʧən/ | bếp |
bedroom | /ˈbɛˌdrum/ | phòng ngủ |
bathroom | /ˈbæˌθrum/ | phòng tắm |
living room | /ˈlɪvɪŋ rum/ | phòng khách |
department store | /dɪˈpɑrtmənt stɔ:r/ | cửa hàng bách hóa |
garage | /ɡəˈrɑʒ/ | gara để xe |
dining room | /ˈdaɪnɪŋ rum/ | phòng ăn |
attic | /ˈætɪk/ | gác xép |
basement | /ˈbeɪsmənt/ | tầng hầm |
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
---|---|---|
lamp | /læmp/ | đèn ngủ, đèn bàn |
cupboard | /ˈkʌbərd/ | tủ đồ |
dishwasher | /ˈdɪˌʃwɑʃər/ | máy rửa bát |
chest of drawers | /ʧɛst ʌv drɔrz/ | tủ có ngăn kéo |
toilet | /ˈtɔɪlət/ | bồn vệ sinh |
sink | /sɪŋk/ | bồn rửa mặt/ bát |
fridge | /frɪʤ/ | tủ lạnh |
sofa | /ˈsoʊfə/ | ghế sô-pha |
shower | /ˈʃoʊər/ | vòi sen |
television | /ˈtɛləˌvɪʒən/ | tivi |
bowl | /boʊl/ | bát |
chopsticks | /ˈʧɑpˌstɪks/ | đôi đũa |
wardrobe | /ˈwɔrˌdroʊb/ | tủ quần áo |
cooker | /ˈkʊkər/ | nồi cơm điện |
shelf | /ʃɛlf/ | kệ, giá |
microwave | /ˈmaɪkrəˌweɪv/ | lò vi sóng |
air-conditioner | /ɛr-kənˈdɪʃənər/ | điều hòa |
stove | /stoʊv/ | bếp ga |
Giới từ | Phiên âm | Nghĩa |
---|---|---|
in | /ɪn/ | trong |
on | /ɔn/ | trên (có tiếp xúc với bề mặt) |
behind | /bɪˈhaɪnd/ | đằng sau |
under | /ˈʌndər/ | ngay dưới (tiếp xúc bề mặt hoặc khoảng không rất nhỏ) |
next to | /nɛkst tu/ | bên cạnh (không có khoảng trống) |
in front of | /ɪn frʌnt ʌv/ | ở đằng trước |
between | /bɪˈtwi:n/ | ở giữa (hai đối tượng) |
in the middle of | /ɪn ðə ˈmɪdəl ʌv/ | ở giữa |
1.3 Unit 3: My Friends
Từ vựng | Loại từ | Phiên âm | Nghĩa |
---|---|---|---|
appearance | n | /əˈpɪrəns/ | ngoại hình |
have glasses | v | /hæv ˈɡlæsəz/ | đeo kính |
fat | adj | /fæt/ | mập |
thin | adj | /θɪn/ | gầy |
slim | adj | /slɪm/ | mảnh khảnh |
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
---|---|---|
cheek | /ʧi:k/ | má |
mouth | /maʊθ/ | miệng |
shoulder | /ˈʃoʊldər/ | vai |
eye | /aɪ/ | mắt |
leg | /lɛɡ/ | chân |
foot | /fʊt/ | bàn chân |
hand | /hænd/ | bàn tay |
nose | /noʊz/ | mũi |
arm | /ɑ:rm/ | cánh tay |
hair | /hɛr/ | tóc |
beard | /bɪrd/ | râu |
freckle | /ˈfrɛkəl/ | tàn nhang |
neck | /nɛk/ | cổ |
chest | /ʧɛst/ | ngực |
knee | /ni:/ | đầu gối |
finger | /ˈfɪŋɡər/ | ngón tay |
toe | /toʊ/ | ngón chân |
Từ vựng | Loại từ | Phiên âm | Nghĩa |
---|---|---|---|
have long black hair | v | /hæv lɔŋ blæk hɛr/ | có mái tóc đen dài |
blonde | n, adj | /blɑnd/ | màu bạch kim bạch kim |
curly | adj | /ˈkɜrli/ | xoăn |
bald | adj | /bɔld/ | hói |
straight | adj | /streɪt/ | thẳng |
wavy | adj | /ˈweɪvi/ | gợn sóng |
fringe | n | /frɪnʤ/ | tóc mái ngang trán |
ponytail | n | /ˈpoʊniˌteɪl/ | tóc cột đuôi gà |

1.4 Unit 4: My Neighbourhood
Danh từ về địa điểm
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
---|---|---|
railway station | /ˈreɪlˌweɪ ˈsteɪʃən/ | nhà ga |
cinema | /ˈsɪnəmə/ | rạp phim |
temple | /ˈtɛmpəl/ | đền |
café | /kæfˈeɪ/ | quán cà phê |
square | /skwɛr/ | quảng trường |
art gallery | /ɑ:rt ˈɡæləri/ | phòng triển lãm nghệ thuật |
cathedral | /kəˈθidrəl/ | nhà thờ |
building | /ˈbɪldɪŋ/ | tòa nhà |
museum | /mjuˈziəm/ | bảo tàng |
workshop | /ˈwɜrkˌʃɑp/ | xưởng |
factory | /ˈfæktəri/ | nhà máy |
memorial | /məˈmɔriəl/ | đài tưởng niệm |
theatre | /ˈθiətər/ | nhà hát |
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
---|---|---|
cross the road | /krɔs ðə roʊd/ | sang đường |
turn left | /tɜrn lɛft/ | rẽ trái |
turn right | /tɜrn raɪt/ | rẽ phải |
to be lost/ get lost | /tu bi lɔst/, /ɡɛt lɔst/ | bị lạc đường |
go straight | /ɡoʊ streɪt/ | đi thẳng
|
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
---|---|---|
beautiful | /ˈbjutəfəl/ | đẹp |
noisy | /ˈnɔɪzi/ | ồn ào |
quiet | /ˈkwaɪət/ | yên tĩnh |
busy | /ˈbɪzi/ | bận rộn, náo nhiệt |
crowded | /ˈkraʊdɪd/ | đông đúc |
modern | /ˈmɑdərn/ | hiện đại |
boring | /ˈbɔ:rɪŋ/ | nhàm chán |
peaceful | /ˈpi:sfəl/ | yên bình |
exciting | /ɪkˈsaɪtɪŋ/ | thú vị |
expensive | /ɪkˈspɛnsɪv/ | đắt đỏ |
convenient | /kənˈvinjənt/ | tiện lợi |
fantastic | /fænˈtæstɪk/ | tuyệt vời |
delicious | /dɪˈlɪʃəs/ | ngon (đồ ăn) |
sandy beach | /ˈsændi ˈbiːtʃ/ | bãi biển đầy cát |
dirty air | /ˈdɜ:rti ɛr/ | không khí bụi bẩn |
heavy traffic | /ˈhɛvi ˈtræfɪk/ | nhiều xe cộ |
ancient | /ˈeɪnʧənt/ | cổ kính |
unique | /juˈnik/ | độc đáo |
polluted | /pəˈlutɪd/ | bị ô nhiễm |
historic | /hɪˈstɔ:rɪk/ | đầy tính lịch sử |
spacious | /ˈspeɪʃəs/ | rộng rãi |
1.5 Unit 5: Natural Wonders Of Vietnam
Cùng THE TIMES khám phá những từ vựng về thiên nhiên, phong cảnh và đồ dùng du lịch nhé!
Tính từ miêu tả cảnh quan/ thiên nhiên
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
---|---|---|
amazing | /əˈmeɪzɪŋ/ | tuyệt vời |
wonderful | /ˈwʌndərfəl/ | phi thường |
large | lɑ:rʤ | rộng lớn |
man-made | /mæn-meɪd/ | nhân tạo |
dry | /draɪ/ | hanh khô |
cold and rainy | /koʊld ænd ˈreɪni/ | lạnh và mưa nhiều |
Danh từ chỉ thiên nhiên
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
---|---|---|
scenery | /ˈsinəri/ | phong cảnh, cảnh quan |
island | /ˈaɪlənd/ | đảo |
natural wonders | /ˈnæʧərəl ˈwʌndərz/ | kỳ quan thiên nhiên |
desert | /ˈdɛzɜrt/ | sa mạc |
waterfall | /ˈwɑːt̬ɚfɑːl/ | thác nước |
landscapes | /ˈlændˌskeɪps/ | phong cảnh |
mount | /maʊnt/ | đồi, núi |
Ha Long bay | /Ha Long beɪ/ | vịnh Hạ Long |
Mui Ne Sand Dunes | /Mui Ne sænd dunz/ | Đồi cát Mũi Né |
cave | /keɪv/ | hang động |
rock | /rɑk/ | đá |
forest | /ˈfɔ:rɪst/ | rừng |
river | /ˈrɪvər/ | sông |
village | /ˈvɪlɪʤ/ | làng |
valley | /ˈvæli/ | thung lũng |
Từ vựng | Phân loại | Phiên âm | Nghĩa |
---|---|---|---|
plaster | n | /ˈplæstər/ | băng dán |
scissors | n | /ˈsɪzərz/ | kéo |
sleeping bag | n | /ˈslipɪŋ bæɡ/ | túi ngủ |
suncream | n | /ˈsʌnkriːm/ | kem chống nắng |
useful >< unnecessary | adj | /ˈjusfəl/ >< /ənˈnɛsəˌsɛri/ | hữu dụng >< không cần thiết |
compass | n | /ˈkʌmpəs/ | la bàn |
waterproof coat | n | /ˈwɔtərˌpru:f koʊt/ | áo khoác chống nước |
umbrella | n | //ʌmˈbrelə/ | cái ô |
passport | n | /ˈpæˌspɔrt/ | hộ chiếu |
torch | n | /tɔrʧ/ | đèn pin |
credit card | n | /ˈkredɪt kɑ:rd/ | thẻ tín dụng |
binoculars | n | /bəˈnɑkjələrz/ | ống nhòm |
luggage | n | /ˈlʌɡəʤ/ | hành lý |
1.6 Unit 6: Our Tet Holiday
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
---|---|---|
special food | /ˈspɛʃəl fu:d/ | món ăn đặc biệt |
peach flower | /piʧ ˈflaʊər/ | cành đào |
banh chung and banh tet | bánh chưng và bánh tét | |
lucky money | /ˈlʌki ˈmʌni/ | lì xì |
spring roll | /sprɪŋ roʊl/ | nem |
sausage | /ˈsɔsɪʤ/ | lạp xưởng |
kumquat tree | /ˈkʌmkwɑt tri/ | cây quất |
calendar | /ˈkæləndər/ | cuốn lịch |
present | /ˈprɛzənt/ | món quà |
sticky rice | /ˈstɪki raɪs/ | xôi |
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
---|---|---|
celebrate | /ˈsɛləˌbreɪt/ | ăn mừng |
clean house | /klin haʊs/ | dọn nhà |
decorate | ˈ/dɛkəˌreɪt/ | trang trí |
family gatherings | /ˈfæməli ˈɡæðərɪŋz/ | tụ họp gia đình |
get lucky money | /ɡɛt ˈlʌki ˈmʌni/ | nhận tiền lì xì |
shopping | /ˈʃɑ:pɪŋ/ | mua sắm |
make a wish | /meɪk ə wɪʃ/ | ước |
watch fireworks | /wɑʧ ˈfaɪrˌwɜrks/ | xem pháo hoa |
visit relatives | /ˈvɪzɪt ˈrɛlətɪvz/ | thăm họ hàng |
have fun | /hæv fʌn/ | (có) niềm vui, thư giãn |
behave well | /bɪˈheɪv wɛl/ | cư xử ngoan ngoãn |
go to the pagoda | /ɡoʊ tu ðə pəˈɡoʊdə/ | đi chùa |
2. Từ vựng Tiếng Anh lớp 6 HKII
2.1 Unit7: Television
Những từ mới liên quan đến các chương trình truyền hình và một số tính từ để miêu tả chúng.
Các thể loại chương trình trên tivi
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
---|---|---|
program | /ˈproʊˌɡræm/ | chương trình |
talent show | /ˈtælənt ʃoʊ/ | chương trình tìm kiếm tài năng |
animated films | /ˈænəˌmeɪtɪd fɪlmz/ | phim hình động |
cartoon | /kɑ:rˈtu:n/ | phim hoạt hình |
educational program | /ˌɛʤjuˈkeɪʃənəl ˈproʊˌɡræm/ | chương trình giáo dục |
comedy | /ˈkɑmədi/ | phim hài, hài kịch |
game show | /ɡeɪm ʃoʊ/ | trò chơi truyền hình |
channel | /ˈʧænəl/ | kênh |
clip | /klɪp/ | đoạn phim |
educate (v) | /ˈɛʤjuˌkeɪt/ | giáo dục |
(TV) guide | (ˈtiˈvi) /ɡaɪd/ | hướng dẫn sử dụng tivi |
weather forecast | /ˈwɛðər ˈfɔ:rˌkæst/ | dự báo thời tiết |
national television | /ˈnæʃnəl ˈtɛləˌvɪʒən/ | truyền hình quốc gia |
news | /nu:z/ | tin tức |
remote | /rɪˈmoʊt/ | điều khiển |
Tên các chương trình truyền hình/ phim ảnh
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
---|---|---|
The Voice Kids | /ðə vɔɪs kɪdz/ | Giọng hát nhí |
The Lion King | /ðə ˈlaɪən kɪŋ/ | Vua Sư Tử |
Tom and Jerry | /tɑ:m ænd ˈʤɛri/ | Mèo Tom và Chuột Jerry |
English in a Minute | /ˈɪŋɡlɪʃ ɪn ə ˈmɪnɪt/ | Tiếng Anh trong 1 phút |

animated films | cartoons | |
---|---|---|
Đối tượng | mọi lứa tuổi | chủ yếu là thiếu nhi |
Nội dung phim | có nhân vật, cốt truyện rõ ràng và chứa đựng triết lý sống Ví dụ: Đi tìm Nemo, Vua Sư Tử, Nữ hoàng băng giá,… | mang tính giải trí và không có cốt truyện liền mạch Ví dụ: Tom và Jerry, Chú Báo Hồng, … |
Từ vựng | Loại từ | Phiên âm | Nghĩa |
---|---|---|---|
character | n | /ˈker.ək.tɚ/ | nhân vật |
mouse | n | /maʊs/ | con chuột |
funny | adj | /ˈfʌni/ | hài hước |
popular | adj | /ˈpɑpjələr/ | nổi tiếng phổ biến |
cute | adj | /kjut/ | dễ thương |
live | adj | /laɪv/ | trực tiếp (phát sóng) |
boring | adj | /ˈbɔ:rɪŋ/ | nhàm chán |
clever | adj | /ˈklɛvər/ | thông minh, lanh lợi |
enjoy | v | /ɛnˈʤɔɪ/ | thích |
colourful | adj | /ˈkʌlɚfəl/ | nhiều màu sắc |
compete in | v | /kəmˈpit ɪn/ | cạnh tranh trong (cuộc thi, cuộc đua,…) |
intelligent | adj | /ɪnˈtɛləʤənt/ | thông minh, sáng dạ |
dolphin | n | /ˈdɑlfən/ | cá heo |
natural | adj | /ˈnæʧərəl/ | (thuộc) tự nhiên |
viewer | n | /ˈvjuər/ | người xem |
MC (Master of ceremonies) | n | /ˌemˈsiː/ | người dẫn chương trình |
weatherman | n | /ˈwɛðərˌmæn/ | người dẫn chương trình dự báo thời tiết |
newscaster | n | /ˈnuːzkæstɚ/ | người đọc tin tức mới |
2.2 Unit 8: Sports and games
Tên các môn thể thao
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
---|---|---|
chess | /ʧɛs/ | cờ vua |
cycling | /ˈsaɪklɪŋ/ | đạp xe |
aerobics | /əˈroʊbɪks/ | thể dục nhịp điệu |
table tennis | /ˈteɪbəl ˈtɛnɪs/ | bóng bàn |
swimming | /ˈswɪmɪŋ/ | bơi lội |
volleyball | /ˈvɑliˌbɔ:l/ | bóng chuyền |
do karate | /du kəˈrɑti/ | tập võ karate |
marathon | /ˈmɛrəˌθɑn/ | chạy ma-ra-thon |
badminton | /ˈbædˌmɪntən/ | cầu lông |
ball games | /bɔ:l ɡeɪmz/ | trò chơi với trái bóng |
golf | /ɡɔ:lf/ | đánh gôn |
shoot | /ʃu:t/ | bắn |
baseball | /ˈbeɪsˈbɔ:l/ | bóng chày |
skiing | /ˈski:ɪŋ/ | trượt tuyế |
Dụng cụ/ thiết bị tập thể thao
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
---|---|---|
ball | /bɔ:l/ | quả bóng |
boat | /boʊt/ | tàu, thuyền |
racket | /ˈrækɪt/ | cái vợt |
goggles | /ˈɡɑɡəlz/ | kính bơi |
sport shoes | /spɔrt ʃu:z/ | giày thể thao |
equipment | /ɪˈkwɪpmənt/ | thiết bị |
gym | /ʤɪm/ | phòng tập |
skateboard | /ˈskeɪtˌbɔrd/ | ván trượt |
skis | /skiː/ | ván trượt tuyết |
shuttlecock | /ˈʃʌt̬.əl.kɑːk/ | quả cầu lông |
Từ vựng về thi đấu thể thao
Từ vựng | Loại từ | Phiên âm | Nghĩa |
---|---|---|---|
competition | n | /ˌkɑmpəˈtɪʃən/ | – sự cạnh tranh – cuộc thi đấu (để tranh chức vô địch/ giành quyền lực) |
contest | n, v | n: /ˈkɑntɛst/ v: /kənˈtɛst/ | – cuộc thi, hội thi (dành giải thưởng) – tham gia cuộc thi/ tranh luận |
match | n | /mæʧ/ | trận đấu (các trò chơi thể thao) |
tournament | n | /ˈtʊrnəmənt/ | giải đấu |
champion | n | /ˈʧæmpiən/ | nhà vô địch |
congratulation | n | /kənˌɡræʧəˈleɪʃən/ | lời chúc mừng |
congratulations | /kənˌɡræʧəˈleɪʃənz/ | chúc mừng (giao tiếp) | |
winner | n | /ˈwɪnər/ | người thắng cuộc |
take part in | v | /teɪk pɑrt ɪn/ | tham gia vào |
take place | v | /teɪk pleɪs/ | tổ chức |
goal | n | /ɡoʊl/ | mục tiêu |
national hero | n | /ˈnæʃənəl ˈhɪroʊ/ | anh hùng quốc gia |
gold medal | n | /ɡoʊld ˈmɛdəl/ | huy chương vàng |
stadium | n | /ˈsteɪdiəm/ | sân vận động |
sporty | adj | /ˈspɔ:rti:/ | khỏe mạnh, dáng thể thao |
2.3 Unit 9: Cities of the World
Tên các châu lục
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
---|---|---|
Europe | /ˈjʊrəp/ | Châu Âu |
Asia | /ˈeɪʒə/ | Châu Á |
Africa | /ˈæfrɪkə/ | Châu Phi |
Australia | /ɔˈstreɪljə/ | Châu Úc |
South America | /saʊθ əˈmɛrɪkə/ | Châu Nam Mỹ |
North America | /nɔrθ əˈmɛrɪkə/ | Châu Bắc Mỹ |
Đất nước | Thủ đô |
---|---|
Japan /dʒəˈpæn/ Nhật | Tokyo /ˈtoʊ.ki.oʊ/ |
India /ˈɪn.di.ə/ Ấn Độ | New Delhi /nuːˈdel.i/ |
Australia /ɑːˈstreɪl.jə/ Úc | Sydney /ˈsɪd.ni/ |
France /fræns/ Pháp | Paris /ˈper.ɪs/ |
Italy /ˈɪt̬.əl.i/ Ý | Rome /roʊm/ |
England /ˈɪŋ.ɡlənd/ Anh | London /ˈlʌn.dən/ Luân Đôn |
Germany /ˈdʒɝː.mə.ni/ Đức | Berlin /bɝːˈlɪn/ |
Thailand /ˈtaɪ.lænd/ Thái Lan | Bangkok /bæŋˈkɑːk/ Băng-cốc |
Russia /ˈrʌʃ.ə/ Nga | Moscow /ˈmɑː.skaʊ/ Mát-xcơ-va |
Korea /kəˈriː.ə/ Hàn Quốc | Seoul /soʊl/ |
China /ˈtʃaɪ.nə/ Trung Quốc | Beijing /ˌbeɪˈdʒɪŋ/ Bắc Kinh |
America /əˈmer.ɪ.kə/ Mỹ | Washington D.C /ˈwɑː.ʃɪŋ.tən/ |
Greece /ɡriːs/ Hy Lạp | Athens /ˈæθ.ənz/ |
Belgium /ˈbel.dʒəm/ Bỉ | Brussels /ˈbrʌs.əlz / |
Tên các địa danh
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
---|---|---|
Big Ben | /bɪɡ bɛn/ | Tên tháp đồng hồ ở Anh |
River Thames | /ˈrɪvər tɛmz/ | sông Thames, Anh |
Times Square | /taɪmz skwɛr/ | Quảng trường ở Mỹ |
Eiffel Tower | /ˈaɪfəl ˈtaʊər/ | tháp Ép-phen, Pari |
Sydney Opera House | /ˈsɪdni ˈɑprə haʊs/ | nhà hát Opera, thành phố Sydney |
Merlion | /ˈmɜːrˌlaɪən/ | Sư tử biển |
Disneyland Park | /ˈdɪzniˌlænd pɑ:rk/ | công viên Disneyland |
Golden Gate Bridge | /ˈɡoʊldən ɡeɪt brɪʤ/ | cầu Cổng Vàng, Mỹ |
Royal Palace | /ˈrɔɪəl ˈpæləs/ | Cung điện Hoàng Gia |
landmarks | /ˈlændˌmɑrks/ | địa danh |

Xem thêm: TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ THE TIMES HỖ TRỢ HỌC VIÊN ÔN TẬP NÂNG CAO VỐN TỪ VỰNG
Từ vựng miêu tả thành phố/ địa danh thế giới
Từ vựng | Loại từ | Phiên âm | Nghĩa |
---|---|---|---|
exciting | adj | /ɪkˈsaɪtɪŋ/ | thích thú (khi làm gì đó) |
interesting | adj | /ˈɪntrɪstɪŋ/ | thú vị |
beautiful | adj | /ˈbjutəfəl/ | đẹp |
clean | adj | /kli:n/ | sạch sẽ |
weather | n | /ˈwɛðər/ | thời tiết |
rain | n, v | /reɪn/ | mưacó mưa |
rainy | adj | /ˈreɪni/ | mưa nhiều |
sunny | adj | /ˈsʌni/ | nắng nhiều |
crowded | adj | /ˈkraʊdɪd/ | đông đúc |
friendly | adj | /ˈfrɛndli/ | thân thiện |
tasty | adj | /ˈteɪsti/ | ngon (đồ ăn) |
helpful | adj | /ˈhɛlpfəl/ | hữu ích |
delicious | adj | /dɪˈlɪʃəs/ | rất ngon |
stall | n | /stɔ:l/ | quầy hàng |
street food | n | /stri:t fu:d/ | đồ ăn đường phố |
palace | n | /ˈpæləs/ | cung điện |
floating market | n | /ˈfloʊtɪŋ ˈmɑ:rkɪt/ | chợ nổi |
famous for | adj | /ˈfeɪməs fɔr/ | nổi tiếng (vì) |
visitor | n | /ˈvɪzɪtər/ | người tham quan |
perfect | adj | /ˈpɜrˌfɪkt/ | hoàn hảo |
landscapes | n | /ˈlændˌskeɪps/ | phong cảnh |
tower | n | /ˈtaʊər/ | tháp |
river bank | n | /ˈrɪvər bæŋk/ | bờ sông |
postcard | n | /ˈpoʊstˌkɑrd/ | bưu thiếp |
night market | n | /naɪt ˈmɑːr.kɪt/ | chợ đêm |
helmet | n | /ˈhɛlmət/ | mũ bảo hiểm |
city map | n | /ˈsɪti mæp/ | bản đồ thành phố |
rent | v | /rɛnt/ | thuê |
shell | n | /ʃɛl/ | vỏ ốc, vỏ hến |
fantastic | adj | /fænˈtæstɪk/ | rất tốt, rất tuyệt vời (= extremely good) |
amazing | adj | /əˈmeɪzɪŋ/ | tuyệt vời, kinh ngạc |
local | adj | /ˈloʊkəl/ | (thuộc) địa phương
|
2.4 Unit 10: Our Houses in the futuer
Ngôi nhà của chúng mình trong tương lai sẽ kích thích trí tưởng tượng của bạn cùng cảm giác thích thú khi nghĩ về ngôi nhà mơ ước mà bạn muốn sở hữu sau này. Cùng khám phá từ vựng mới nhé.
Các loại nhà ở
Từ vựng | Loại từ | Phiên âm | Nghĩa |
---|---|---|---|
cottage | n | /ˈkɑtəʤ/ | nhà tranh |
hi-tech | adj | /haɪ-tɛk/ | công nghệ cao |
UFO (Unidentified Flying Object) | n | /ju-ɛf-oʊ (ˌʌnaɪˈdɛntəˌfaɪd ˈflaɪɪŋ əbˈʤɛkt)/ | vật thể bay không xác định |
type | n | /taɪp/ | loại |
skyscraper | n | /ˈskaɪˌskreɪpər/ | nhà chọc trời |
motorhome | n | /ˈmoʊ.t̬ɚ ˌhoʊm/ | nhà lưu động |
Danh từ về các thiết bị nhà cửa
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
---|---|---|
appliance | /əˈplaɪəns/ | thiết bị |
smart TVs | /smɑrt ˈti:ˈvi:z/ | tivi thông minh |
electric cooker | /ɪˈlɛktrɪk ˈkʊkər/ | bếp điện |
washing machine | /ˈwɑʃɪŋ məˈʃin/ | máy giặt |
fridge | /frɪʤ/ | tủ lạnh |
computer | /kəmˈpjutər/ | máy tính |
dishwasher | /ˈdɪˌʃwɑʃər/ | máy rửa bát |
wireless TV | /ˈwaɪrlɪs ˈti:ˈvi:/ | truyền hình không dây |
electric fan | /ɪˈlɛktrɪk fæn/ | quạt điện |
smart clock | /smɑrt klɑk/ | đồng hồ thông minh |
robots | /ˈroʊˌbɑts/ | người máy |
helicopter | /ˈhɛlɪˌkɑptər/ | trực thăng |
super car | /ˈsupər kɑr/ | siêu xe hơi |
solar energy | /ˈsoʊlər ˈɛnərʤi/ | năng lượng mặt trời |
Địa điểm của căn nhà
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
---|---|---|
location | /loʊˈkeɪʃən/ | địa điểm |
space | /speɪs/ | vũ trụ, không gian |
on the mountain | /ɔn ðə ˈmaʊntən/ | trên núi |
ocean | /ˈoʊʃən/ | đại dương |
outside | /ˈaʊtˈsaɪd/ | ở bên ngoài |
on an island | /ɔn ən ˈaɪlənd/ | trên đảo |
2.5 Unit11: Our Greener World
Khám phá những từ vực chủ đề Môi trường/ Thế giới xanh bạn nhé.
Hành động/ đồ vật giúp môi trường thêm xanh
Từ vựng | Loại từ | Phiên âm | Nghĩa |
---|---|---|---|
plant trees and flowers | v | /plænt triz ænd ˈflaʊərz/ | trồng cây và hoa |
pick up rubbish | v | /pɪk ʌp ˈrʌbɪʃ/ | nhặt rác |
cycle | v | /ˈsaɪkəl/ | đạp xe |
walk | v | /wɑ:k/ | đi bộ |
use reusable bags | v | /ju:z riˈuzəbəl bæɡz/ | dùng túi tái chế |
write article | v | /raɪt ˈɑrtəkəl/ | viết báo |
give old clothes to those in need | v | /ɡɪv oʊld kloʊðz tu ðoʊz ɪn ni:d/ | tặng quần áo cũ cho ai cần |
turn off the fan | v | /tɜrn ɔf ðə fæn/ | tắt quạt |
exchange | v | /ɪksˈʧeɪnʤ/ | trao đổi |
old items | n | /oʊld ˈaɪtəmz/ | đồ cũ |
recycling bins | n | riˈsaɪkəlɪŋ bɪnz | thùng rác tái chế |
charity | n | /ˈʧɛrɪti/ | tổ chức từ thiện |
encourage | v | /ɪnˈkɜrəʤ/ | khuyến khích |
fair | n | /fɛr/ | hội chợ |
tobe in need | v | /toʊb ɪn ni:d/ | cần (gì đó) |
container | n | /kənˈteɪnər/ | đồ chứa |
go green | v | /ɡoʊ ɡri:n/ | sống xanh, sống thân thiện với môi trường |
instead of | /ɪnˈstɛd ʌv/ | thay vì | |
tip | n | /tɪp/ | mẹo |
wrap | v | /ræp/ | gói |
natural material | n | /ˈnæʧərəl məˈtɪriəl/ | chất liệu tự nhiên |
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
---|---|---|
rubbish | /ˈrʌbɪʃ/ | rác thải |
noise | /nɔɪz/ | tiếng ồn |
plastic bottle | /ˈplæstɪk ˈbɑtəl/ | chai nhựa |
plastic bag | /ˈplæstɪk bæɡ/ | túi nhựa |
clothes | /kloʊðz/ | quần áo |
glass | /ɡlæs/ | thủy tinh, kính |
paper | /ˈpeɪpər/ | giấy |
air conditioner | /ɛr kənˈdɪʃənər/ | điều hòa |
deforestation | /dɪˌfɔrɪˈsteɪʃən/ | nạn phá rừng |
chemical | /ˈkɛmɪkəl/ | chất hóa học |
2.6 Unit 12: Robots
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
---|---|---|
home robot | /hoʊm ˈroʊˌbɑ:t/ | người máy giúp việc |
teacher robot | /ˈtiʧər ˈroʊˌbɑ:t/ | người máy dạy học |
doctor robot | /ˈdɑktər ˈroʊˌbɑ:t/ | người máy bác sĩ |
Chức năng của người máy
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
---|---|---|
do the housework | /du ðə ˈhaʊˌswɜrk/ | làm việc nhà |
do the dishes | /du ðə ˈdɪʃəz/ | rửa bát |
iron clothes | /ˈaɪərn kloʊðz/ | là quần áo |
put toys away | /pʊt tɔɪz əˈweɪ/ | cất đồ chơi |
make meals | /meɪk milz/ | nấu ăn |
move heavy things | /muv ˈhɛvi θɪŋz/ | di chuyển vật nặng |
repair broken machines | /rɪˈpɛr ˈbroʊkən məˈʃinz/ | sửa máy móc |
help sick people | /hɛlp sɪk ˈpipəl/ | giúp người bệnh |
do things like humans | /du θɪŋz laɪk ˈhjumənz/ | làm việc giống con người |
pick fruit | /pɪk fru:t/ | chọn hoa quả |
water plants | /ˈwɔtər plænts/ | tưới cây |
work as a guard | /wɜrk æz ə ɡɑrd/ | làm bảo vệ |
help children to study | /hɛlp ˈʧɪldrən tu ˈstʌdi/ | giúp trẻ học |
cut the grass | /kʌt ðə ɡræs/ | cắt cỏ |
make coffee | /meɪk ˈkɔ:fi/ | pha cà phê
|
Từ vựng | Loại từ | Phiên âm | Nghĩa |
---|---|---|---|
fast | adj | /fæst/ | nhanh |
smart | adj | /smɑ:rt/ | thông minh |
useful | adj | /ˈju:sfəl/ | hữu ích |
strong | adj | /strɔŋ/ | khỏe |
weight | n | /weɪt/ | trọng lượng, cân nặng |
space station | n | /speɪs ˈsteɪʃən/ | trạm vũ trụ, trạm không gian |
age | n | /eɪʤ/ | độ tuổi |
choice | n | /ʧɔɪs/ | sự lựa chọn
|
Người máy không làm được những gì
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
---|---|---|
understand what we say | /ˌʌndərˈstænd wɑ:t wi seɪ/ | hiểu điều chúng ta nói |
read our moods | /ri:d ˈaʊər mudz/ | hiểu tâm trạng của chúng ta |
THE TIMES đã tổng hợp toàn bộ từ vựng tiếng Anh xuất hiện trong 12 unit của sách giáo khoa tiếng Anh lớp 6. Với những từ/ cụm từ này, bạn đã sở hữu vốn từ vựng cơ bản để có thể vượt qua những kỳ thi học kỳ trên lớp và hơn nữa, có thể vận dụng trong nhiều tình huống giao tiếp hằng ngày.
Xem thêm: SƠ ĐỒ TƯ DUY THÌ HIỆN TẠI ĐƠN
3. Tổng kết
Với tổng hợp từ vựng tiếng anh lớp 6 theo chủ đề mà THE TIMES đã chia sẻ trong bài viết này, hy vọng rằng giúp các bạn học sinh lớp 6 có thể chinh phục thêm nhiều kiến thức Tiếng Anh hay và mới lạ.
Anh ngữ The Times là địa chỉ tin cậy để phụ huynh và các bạn học sinh có thể hoàn toàn gửi gắm niềm tin cho việc học tốt tiếng Anh. Truy cập ngay website Anh ngữ The Times để biết thêm thông tin các khóa học tiếng Anh cho mọi lứa tuổi của THE TIMES nhé.
Hotline: 0989095228
Fanpage: Trung tâm ngoại ngữ The Times
Website : anhnguthetimes.com
“THE TIMES – THÀNH CÔNG CÙNG BẠN”
Xem thêm:
Khoá học Tiếng Anh Trung Học Cơ Sở