Đăng Ký Ngay

    Menu
    Close

    Sơ đồ tư duy thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn

    Rate this post

    Khái niệm

    Thì quá khứ hoàn thành diễn tiếp (Thì quá khứ hoàn thành diễn tiếp) dùng để diễn tả một quá trình xảy ra hành động, trước khi có một hành động khác xảy ra trong quá khứ.

    Công thức

    Thì QKHTTD

    Công thức thì QKHTTD

    Cấu trúc:

    Câu khẳng định:

                                     S + had + been+ V-ing + O

    Ví dụ:

    Bố tôi đã làm việc ngoài đồng trước khi trời mưa.

    (Bố tôi đã làm việc trên cánh đồng trước khi trời mưa).

    Cô bé đã làm bài tập về nhà được hai phút trước khi mẹ cô về nhà.

    (Cô ấy đã làm bài tập về nhà khoảng 20 phút trước khi mẹ cô ấy về nhà.)

    Câu phủ định:

                                       S + had + not + been + V-ing + O

    Ví dụ: Ann chưa xem phim khi tôi tới.

    (Ann đã không xem tivi khi tôi đến).

    Thủy chưa làm bài tập về nhà khi mẹ cô bé về nhà.

    (Thúy đã không làm bài về nhà khi mẹ cô ấy quay về nhà.)

    Câu hỏi:

    Câu hỏi dạng Yes/No:

    Câu hỏi: Had + S + been + V-ing + O?

    Trả lời: Có, S + đã/ Không, S + chưa.

    (Có phải cô ấy đã hát trước khi tôi đến không? (Có phải cô ấy đã hát trước khi tôi đến không)?

    Đúng, cô ấy đã có (đúng, đúng vậy)

    Câu hỏi Câu hỏi Wh-

    Câu hỏi: WH + had + S + been + V-ing + O?

    Trả lời: S + had + been + V-ing + O

    Cách sử dụng sẽ quá hoàn thành diễn đàn

    • Diễn tả một hành động đã xảy ra liên tục trước một hành động khác trong quá khứ.

    Nam đã học toán trước khi mẹ anh ấy yêu cầu.)  (Nam đã học toán trước khi mẹ yêu cầu).

    • Diễn tả một hành động đã xảy ra và kéo dài liên tục trước một thời điểm xác định trong quá khứ.

    Ví dụ:  Jim đã chơi đá bóng một giờ cho đến 7 giờ tối.  (Jim đã chơi bóng đá cả giờ đồng hồ cho đến 7 giờ tối).

    Đã xác định được dấu hiệu thì quá khứ sẽ hoàn thành diễn đàn tiếp theo

    Đã biết dấu hiệu thì quá khứ hoàn thành diễn đàn xuất hiện trong các cụm từ sau:

    • Cho đến lúc đó (cho đến lúc đó)
    • By the time (trước lúc, vào thời điểm)
    • By + Bạch thời gian cụ thể (từ trước cho đến lúc…)
    • Trước thời điểm đó (thời điểm trước đó)

    Ví dụ chi tiết:

    1. By time : Đến lúc/vào lúc….
    • Khi  tôi quay lại thì anh ấy đã xem TV được năm tiếng đồng hồ.

    ( Đến lúc tôi quay lại, anh ấy đã xem ti vi khoảng năm tiếng đồng hồ).

    • Khi  mẹ tôi đến, tôi đã nấu bữa tối rồi.

    (Trước lúc mẹ tôi về, tôi vẫn đang nấu bữa tối).

    1. Cho đến lúc đó: Cho đến lúc đó
    • Đến lúc đó , tôi đã rời Hạ Long được 10 năm.

    (Cho đến lúc đó tôi đã rời Hạ Long được 10 năm).

    • Cho đến lúc đó , tôi vẫn chơi bóng đá.

    (Cho đến lúc đó tôi vẫn đang chơi đá bóng).

    1. Trước thời điểm đó: Thời điểm trước đó/trước đó
    • Trước đó  tôi vẫn còn đi du lịch ở Phú Quốc trong hai tháng.

    (Trước đó tôi đã du lịch ở Phú Quốc khoảng hai tháng).

    1. Trướcsau : Trước, sau
    • Trước khi  tôi tới, Lan đã ăn tối lúc 7 giờ.

    (Trước khi tôi đến, Lan đã ăn tối lúc 7 giờ).

    • Trước khi  gia đình tôi đến, tôi đã gọi điện cho bạn thân của tôi.

    (Trước khi gia đình tôi quay về, tôi đã gọi cho bạn thân của tôi).

    Sơ đồ tư duy thì quá khứ hoàn thành diễn đàn

    Sơ đồ tư duy QKHTTD

    Hy vọng qua bài viết trên, bạn sẽ biết cách sử dụng thì  quá khứ hoàn thành diễn đàn  và sử dụng thành thạo trong các bài tập đua xe dư hợp bài thi thực tế.

    Xem thêm: Thì quá khứ hoàn thành

    Thì quá khứ tiếp diễn

    Đăng Ký Ngay