Đăng Ký Ngay

    Menu
    Close

    500+ Mẫu Câu Tiếng Anh: Cơ bản, thông dụng bạn cần biết

    5/5 - (2 votes)

    Học tiếng Anh giao tiếp vô cùng hiệu quả với hơn 500+ mẫu câu tiếng Anh. Hãy cùng Anh Ngữ The Times qua bài viết ngắn dưới đây, để bạn có thể tự tin “ bắn” tiếng Anh nhanh như gió, phát âm chuẩn như người bản xứ. Từ đó, giúp bạn nhanh chóng cải thiện được trình độ giao tiếp tiếng Anh của mình. 

    Table of Contents

    Những mẫu câu tiếng Anh cho học sinh tiểu học

    Đối với những bé học sinh tiểu học thì những mẫu câu tiếng Anh có phần đơn giản hơn. Tuy nhiên, bé nên học kiến thức tiếng Anh như thế nào? Bố mẹ có thể tự dạy con học tiếng Anh ở nhà không? Hãy cùng khám phá một số mẫu câu dưới đây để có được câu trả lời chính xác nhất nhé.

    Bố mẹ có nên dạy tiếng Anh cho học sinh tiểu học tại nhà?

    500+ Mẫu Câu Tiếng Anh: Cơ bản, thông dụng bạn cần biết

    Có nên cho con tự học tiếng Anh tại nhà?

    Câu trả lời là có, không chỉ với bố mẹ có thể tự tin giao tiếp tiếng Anh giỏi, mà ngay cả bố mẹ không có nhiều vốn từ vựng vẫn có thể cùng con học tiếng Anh tại nhà. Bởi tiếng Anh ở cấp tiểu học, nhất là với học sinh lớp 1, 2 mới làm quen với tiếng Anh. Lượng kiến thức lúc này chỉ là sơ cấp, chưa khó nên bố mẹ hoàn toàn có thể chủ động, tự tin đồng hành cùng con học môn ngoại ngữ này.

    Bên cạnh đó, với sự phát triển của công nghệ thông tin hiện đại cũng không quá khó để bố mẹ có thể tìm được các bài giảng, hay các ứng dụng dạy cho bé cấp 1 học tiếng Anh. Theo đó, bố mẹ có thể tận dụng tối đa những phương tiện này để rèn luyện cho bé các phát âm sao cho chuẩn sao cho đúng trọng âm, ngữ điệu.

    Một số mẫu câu tiếng Anh giao tiếp đơn giản thường gặp cho các bé lớp 1, 2 

    Tình huống chào hỏi thông thường

    • Hello!
    • How are you?
    • How are you doing?
    • How is everything?

    Đây hoàn toàn là những mẫu câu tiếng Anh giao tiếp thông thường, cơ bản nhất mà các bé có thể sử dụng hàng ngày. Ví dụ như khi gặp người quen, bạn bè, thậm chí là người lạ. Khi dạy con nói tiếng Anh qua những mẫu câu đơn giản, cơ bản nhất và áp dụng vào giao tiếp hàng ngày sẽ mang lại những hiệu quả khá bất ngờ đấy.

    Mẫu câu tiếng Anh trong giao tiếp thân mật

    • Hi.
    • What’s up?
    • Good to see you.

    Với mẫu câu giao tiếp này, thường được sử dụng với những mỗi quan hệ thân thiết như bạn bè, người thân. Bố mẹ có thể cùng con luyện tập mỗi ngày, để giúp con tự tin giao tiếp tiếng Anh hơn.

    Lời chào khách sáo

    • It has been a long time.
    • It’s been too long.
    • What have you been up to all these years?
    • Long time no see.

    Một số mẫu câu tiếng Anh hỏi thăm dùng trong giao tiếp hàng ngày dành cho các bé tiểu học

    500+ Mẫu Câu Tiếng Anh: Cơ bản, thông dụng bạn cần biết

    Mẫu câu tiếng Anh dành cho học sinh lớp 1

    • What’s news? Bạn có gì mới không?
    • What’s the news? Bạn có tin gì mới không?
    • What’s the latest? Bạn có tin gì mới nhất không?
    • Are you well? Bạn vẫn khỏe chứ?
    • In good shape, are you? Bạn vẫn khỏe mạnh chứ?
    • Are you feeling all right today? Hôm nay bạn khỏe chứ?
    • Are you better now? Bây giờ khá hơn rồi chứ?
    • How are you? Sức khỏe của bạn thế nào
    • How have you been lately? Dạo này sức khỏe của bạn thế nào?
    • How are you feeling? Sức khỏe của bạn thế nào rồi?
    • How are things? Mọi việc thế nào rồi bạn?
    • What are you up to nowadays? Dạo này bạn có dự định gì không?
    • What are you up to these days? Hiện giờ bạn có dự định gì không?
    • I trust you’re keeping well? Chắc là bạn vẫn khỏe?
    • I hope you are well. Hy vọng bạn vẫn khỏe

    Cách đáp lại lời hỏi thăm

    • Well, thanks. Khỏe, cảm ơn.
    • Pretty well, thanks. Cũng khỏe, cảm ơn.
    • Fine, thanks. Khỏe, cảm ơn.
    • Good, thanks. Tốt, cảm ơn.
    • OK, thanks. Cũng khá, cảm ơn.
    • Still alive. Bình thường.
    • Still alive and kicking. Thường thường.
    • Full of beans. Tràn trề sinh lực.
    • First-rate. Quá khỏe.
    • In the best of health. Cực khỏe.
    • Couldn’t be better. Không thể khỏe hơn.
    • I’ve never felt better. Khỏe hơn bao giờ hết.
    • Not complaining. Không có gì than phiền cả.
    • No complaints! Không có gì phải than phiền cả.
    • Can’t complain! Không thể than phiền.
    • Mustn’t complain! Không phải than phiền.
    • So so. Bình thường.
    • Not bad. Không tồi.
    • Not so bad. Không tồi lắm.
    • Not too bad. Không quá tồi.
    • Rotten. Hết hơi.
    • Couldn’t be worse. Không thể tồi hơn

    Các mẫu câu tiếng Anh chào tạm biệt dành cho các học sinh lớp 2

    Mẫu câu chào tạm biệt thông thường

    • Good-bye.
    • Stay in touch.
    • It was nice meeting you

    Đây chính là những mẫu câu thông thường và được sử dụng thường xuyên trong cuộc sống hàng ngày. Mỗi khi các bé gặp bạn bè, người quen đều có thể sử dụng những mẫu câu này.

    Mẫu câu tạm biệt mang tính chất thân mật

    Ví dụ như:

    • See you.
    • Talk to you later.
    • Catch up with you later.

    Những mẫu câu tiếng Anh trên này cực dễ nhớ, giúp các con có thể vận dụng và giao tiếp hơn. Các con có thể sử dụng trong giao tiếp với bạn bè, người thân hàng ngày.

    Mẫu câu tạm biệt trang trọng

    • I have to leave here by noon.
    • Is it okay if we leave your home at 9 pm?.
    • What do you say we leave work a little earlier today?

    Những mẫu câu tiếng Anh lớp 3 trọng tâm

    Đối với các em học sinh lớp 3 mẫu câu tiếng Anh có phần khó hơn so với các bé lớp 1, 2 một chút. Điển hình như một số mẫu câu dưới đây.

    500+ Mẫu Câu Tiếng Anh: Cơ bản, thông dụng bạn cần biết

    Mẫu câu tiếng Anh dành cho học sinh tiểu học

    Các mẫu câu tiếng Anh dạng  hỏi- đáp  thường gặp 

    Câu hỏi Câu trả lời Ý nghĩa
    What’s your name? My name’s —— Bạn tên gì?
    What’s his/ her name? His name/ her name is —- Anh ấy/ chị ấy tên gì?
    How old are you? I’m eight. Bạn bao nhiêu tuổi
    How old is he/ she? He’s/ She’s ten (years old) Anh ấy/ chị ấy bao nhiêu tuổi?
    What color is it? It’s blue. Nó màu gì?
    What color are they? They are red. Chúng màu gì?
    Who’s this/ that? This is/ That is my mother. Ai đây/ Ai đó?
    What’s this/ that? This is a/ That is a chair. Cái gì đậy/ Cái gì đó?
    How many books are there? There are five books. Có bao nhiêu —?
    Have you got a —-? Yes, I have/ No, I have’t Bạn có —- không?
    What are you doing? I’m singing. Bạn đang làm gì?
    Can you swim? Yes, I can/ No, I can Bạn có thể bơi không?
    What can you do? I can ride a bike. Bạn có thể làm gì?
    Where is the computer? It’s on the desk. —- ở đâu? (số ít)
    Where are the bags? They are on the table. —- ở đâu? (số nhiều)
    How are you? I’m fine. Bạn khỏe không?
    How is he/ she? He’s/ She’s fine. Anh ấy/ chị ấy khỏe không?
    What is he/ she doing? He is/ She is swimming. Anh ấy/ Cô ấy đang làm gì?
    Do you like —? Yes, I do / No, I don’t Bạn có thích — không?
    Whose is this? It’s Simon’s. Cái này của ai?
    Whose are they? They are Simon’s. Những cái này của ai?

    Tổng hợp mẫu câu tiếng Anh lớp 4 bạn nên biết

    Dưới đây là một số mẫu câu tiếng Anh lớp 4 dễ học, dễ nhớ. Các bé có thể sử dụng vào trong quá trình học tập cũng như làm bài tập tiếng Anh của mình. Mời bố mẹ cùng tham khảo để đồng hành cùng con được dễ hơn nhé.

    1. What time is it? It is seven twenty-five.
    2. What time do you have breakfast? I have breakfast at six-thirty.
    3. What time does she go to school? She goes to school at seven o’clock.
    4. What does your mother do? She is a clerk?
    5. Where does she work? She works in an office.
    6. What do you do? I am a student.
    7. Where do you study? I study at a primary school.
    8. Would you like some lemonade? Yes, please.
    9. Would you like some vegetables? No, thanks.
    10. What is your favorite drink? It is fruit juice.
    11. What does she look like? She is slim and tall.
    12. What do they look like? They are old and fat.
    13. Who is younger, the uncle or the father? The uncle is younger than the father.
    14. Which is thinner, the book or the dictionary? The book is thinner than the dictionary./ The dictionary is thicker than the book.
    15. When is Christmas? It is on the twenty-fifth of December.
    16. What do you do at Tet? I decorate the house and watch firework displays.
    17. Let’s go to the sweet shop. I want to buy some chocolate. ~ Great idea!/ Sorry. I’m busy.
    18. Why do you want to go to the bakery? Because I want to buy some bread.
    19. Why does she want to go to the pharmacy? Because she wants to buy some medicine.
    20. How much is the scarf? It is ten thousand dongs.
    21. How much are the sandals? They are sixty-five thousand dongs.
    22. What is your phone number? It is 0984335721.
    23. Would you like to go for a walk? I’d love to.
    24. Would you like to go skating? Sorry. I can’t.
    25. What animal do you want to see? I want to see the crocodiles.
    26. What animal does he want to see? He wants to see the kangaroos.
    27. I like bears because they are big.

    Mary likes monkeys because they are funny.

    1. I don’t like lions because they are scary.

    Peter doesn’t like the elephants because they are enormous.

    1. Where are you going on a holiday? I’m going to Phu Quoc island.
    2. Where are you going to stay? I’m going to stay in a nice hotel by the sea.
    3. What are you going to do? I am going to have a boat cruise and eat delicious food.
    4. Who are you going with? I’m going with my parents and my classmates.
    5. She is doing her homework. She is going to do her homework. (đang làm dự định làm)
    6. I am at home now. I was at school yesterday.
    7.  I play football every afternoon. I played baseball last weekend.

    Một số mẫu câu tiếng Anh cơ bản học sinh lớp 5 cần nhớ

    500+ Mẫu Câu Tiếng Anh: Cơ bản, thông dụng bạn cần biết

    Mẫu câu tiếng Anh dành cho học sinh THCS

    Với những bé học sinh lớp 5 mẫu câu tiếng Anh đơn giản sẽ giúp các bé học tiếng Anh hiệu quả hơn. Ghi nhớ ngữ pháp tiếng Anh nhanh hơn, dưới đây là một số mẫu câu hỏi cơ bản mà học sinh lớp 5 cần nhớ.

    Hỏi đáp về ngày tháng

    • What day is today?. Hôm nay là thứ mấy?
    • It’s Monday (Hôm nay là thứ hai).

    Ví dụ.

    • What’s the date today? 
    • It’s October 10th, 2020.

    Hỏi – đáp về tên của một người

    Ví dụ:

    • What’s your name?
    • My name’s Vy.
    • What’s your father’s name?
    • His name’s Dũng.
    • What’s your mother’s name? 
    • Her name’s Mine.

    Hỏi – đáp về hoạt động đang xảy ra

    • What are you doing?.
    • I’m writing a letter.           
    • What is he/ she doing?     
    • He/ She is singing a song.

    Hỏi – đáp về sự thường xuyên 

    Ví dụ:

    • How often do you play football?   
    • Sometimes.

    Hỏi – Đáp một người ở đâu ở quá khứ

    Ví dụ:

    • Where were you yesterday?           
    • I was at the School Festival.
    • Where was he/ she yesterday?       
    • He/ She  was at the Song Festival.

    Hỏi – Đáp các hoạt động/ sự kiện ở quá khứ:  ….. đã làm gì ở ?

    Ví dụ:

    • What did you do at the festival?    
    • I played sports and games.

    Hỏi – Đáp các hoạt động cuối tuần qua

    Ví dụ:

    • What did you do last weekend?     
    • I read Harry Potter. I wrote a letter.

    Hỏi đáp về tính chất của hành động/ sự việc

    Ví dụ:

    • What was it like?
    •  It was interesting.

    Hỏi – Đáp về kế hoạch cho ngày mai: 

    Ví dụ:

    – What are you going to do tomorrow? (Bạn sẽ làm gì vào ngày mai?)

    – I’m going to play badminton. (Tôi sẽ chơi cầu lông.)

    – Are you going to have a picnic? (Bạn sẽ đi dã ngoại không?)

    – Yes, I am. /No, I am not. (Vâng, tôi sẽ. /Ồ, tôi sẽ không.)

    Hỏi – Đáp về thời tiết vào các mùa

    Ví dụ:

    –  What’s the weather like in spring?         

    – It’s warm.

    –  What’s the weather like today?    

    – It’s hot.

    Hỏi – Đáp về phương hướng: …ở đâu?  

    – Where’s the museum? Turn left/ Turn right/ Go ahead. It’s on your left/ right.

    Hỏi đáp về khoảng cách

    Từ đây đến……bao xa? Nó khoảng…… mét/ kilômét.

    Ví dụ:

    – How far is it from here to Halong Bay?

    –  It’s about 100 kilometers.

    Hỏi đáp về phương tiện đi lại: 

     … đến … bằng phương tiện gì? Bằng xe buýt.

    Ví dụ:

    – How do we get there?  – By bus.   

    – How is he going to get there? – By bus

    Hỏi – Đáp đến từ đâu, giới thiệu quốc tịch

    Tôi đến từ…… Tôi là người nước…. 

    Ví dụ:

    – Where are you from?        

    – I’m from Vietnam. I’m Vietnamese.

    – Where is he/she from?       

    – He/She is from England. He/ She is English.

    Hỏi – đáp về ngày sinh:

    Bạn sinh vào ngày mấy tháng mấy?/ Tôi sinh vào ngày…. tháng…

    Ví dụ:

    – When were you born?

    – I was born on September 20th, 1996.

    Mẫu câu tiếng Anh cơ bản trong lớp dành cho học sinh THCS, THPT 

    Dưới đây là một số mẫu câu giao tiếp tiếng Anh dùng trong lớp học thường gặp. Mời các bạn cùng tham khảo để tự tin giao tiếp với thầy cô giáo của mình, ngay cả khi thầy cô của bạn là người nước ngoài cũng không làm khó được.

    Xem thêm: BẬT MÍ CÁCH NÓI TIẾNG ANH NHƯ NGƯỜI BẢN XỨ

    500+ Mẫu Câu Tiếng Anh: Cơ bản, thông dụng bạn cần biết

    Mẫu câu tiếng Anh dành cho học sinh THPT

    Greetings – Mẫu câu tiếng Anh dùng để chào hỏi

    • Good morning, teacher! (Em chào cô giáo (thầy giáo)!)
    • Good afternoon, teacher! (Em chào cô giáo (thầy giáo)!)
    • Good morning class! (Thầy/ Cô chào cả lớp.)
    • How are you today? (Hôm nay các bạn thế nào?)
    • Sit down, please. (Mời các em ngồi xuống.)

    Checking Attendance – Điểm danh đến trễ

    • Who is absent today? (Có ai vắng hôm nay không?)
    • Hoa is absent today. (Hoa vắng mặt hôm nay)
    • Hoa and Lan are absent today. (Hoa và Lan vắng mặt hôm nay.)
    • Nobody is absent today. (Chẳng ai vắng mặt hôm nay.)
    • Sorry, I’m late. (Xin lỗi, em đến trễ.)

    Asking for being on duty – Hỏi về bàn nào trực nhật

    • Who is on duty today? (Hôm nay bàn nào trực nhật?)
    • I am on duty today. (Bàn em làm trực nhật hôm nay.)
    • Linh is on duty today. (Linh làm trực nhật hôm nay.)

    Asking for the date – Hỏi về ngày tháng năm

    • What is the date today? (Hôm nay là ngày tháng năm nào?)
    • What day is it today? (Hôm nay là ngày mấy nhỉ?)
    • Today is Tuesday, March 23rd 2021. (Hôm nay là thứ 3 ngày 23 tháng 3 năm 2021)

    Lưu ý:

    Với câu mẫu câu hỏi về thứ ngày tháng bạn cần lưu ý một điều như sau:

    • Với thứ ngày thì tháng tư trở đi, chỉ cần thêm chữvào cuối số đếm được số thứ tự.
    • Những số kết thúc bằng “ve” thì sẽ đổi thành “f” và thêm “th”. 

    Ví dụ: Five => Fifth.

    • Còn đối với những số kết thúc bằng “y” thì đổi thành “ie” và thêm “th” phía sau.

    Ví dụ:  Twenty => Twentieth 

    • Với số thứ tự ở hàng chục lẻ từ 21 trở đi sẽ được thành lập bằng  các số đếm 

    Ví dụ: 

    • 21st = twenty-first.
    • 22nd = twenty-second.
    • 23rd = twenty- third.
    • 24th = twenty-fourth.
    • 25th = twenty-fifth.

    Beginning A Lesson – Bắt đầu bài học

    • Hurry up so that I can start the lesson.( Nhanh lên để chúng ta có thể bắt đầu bài học)
    • Is everybody ready to start? (Các em đã sẵn sàng để bắt đầu chưa?)
    • I think we can start now. (Tôi nghĩ chúng ta có thể bắt đầu bài học ngay bây giờ.)
    • I’m waiting for you to be quiet. (Tôi đang chờ các em yên lặng.)
    • Let’s start now. (Chúng ta bắt đầu học thôi.)
    • I’m waiting for you quiet. (Thầy/ Cô đang chờ các em yên lặng.)

    During the lesson – Trong giờ học

    • Give out the books, please. (Lấy sách ra nào các em.)
    • Close your books.(Đóng sách lại.)
    • Open your books, page 34. (Mở sách ra, trang 34.)
    • Turn to page 10. (Chuyển sang trang 10 nào.)
    • Look at exercise 1 on page 10. (Nhìn bài tập 1, trang 10 nào.)
    • Turn back to the page 10. (Mở sách lại trang 10 nào.)
    • Have a look at the dialog on page 10. (Nhìn đoạn hội thoại trang 10 nào.)
    • Time’s up, stop working now.(Hết giờ, các em dừng làm bài nào.)
    • Put your pens down. (Để hết bút xuống.)
    • Let’s read the text aloud. (Chúng ta hãy đọc bài đọc to lên nào.)
    • Do you understand everything? (Các em hiểu hết chưa?)
    • You answer it, Mai. (Mai, trả lời đi em.)
    • Answer it, somebody. (Trò nào trả lời câu đó thầy/ cô xem.)
    • Don’t be quiet now, be active. (Đừng yên lặng lúc này, năng động lên nào.)
    • Just sit down and be quiet. (Chỉ cần ngồi xuống và yên lặng thôi.)
    • I want you to try exercise 1. (Thầy/ Cô muốn em thử làm bài tập 1.)
    • Come here, please. (Đến đây nào.)
    • You can leave question 1 out. (Em có thể để lại câu số 1.)
    • There is no need to translate everything. (Không cần dịch hết tất cả đâu.)
    • Do you agree with A? (Em có đồng ý với bạn A không?)
    • Can you all see? (Em có hiểu hết không?)
    • Are you sure? (Em chắc chắn không?)
    • Do you really think so? (Em thực sự nghĩ vậy à?)
    • Would you like to write on the board? (Em lên bảng viết nhé.)
    • Do you mind repeating what you said? (Nhắc lại những gì em vừa nói nào.)
    • What about if we translate these sentences? (Còn về việc dịch những câu này sao ạ?)
    • Can/Could you say it again, please? (Nhắc lại câu đó đi nào.)
    • Can/Could you repeat that, please? (Em vui lòng lặp lại 1 lần nữa nhé?)
    • Pardon me? (Xin lỗi, em nghe chưa rõ.)
    • What’s “(the word)” in English? (Từ “ ………” trong Tiếng Anh là gì em?)
    • What does “(the word)” mean? (Từ “ ……….” có nghĩa là gì?)
    • How do you say “(the word in your language)” in English? (Em nói từ “ ……..” trong Tiếng Anh như thế nào?)
    • How do you spell “(the word)”? (Em đánh vần từ “…….” như thế nào?)
    • How do you pronounce “(the word)”? (Em phát âm từ “…………” như thế nào?)
    • Where’s the stress in “(the word)”? (Dấu nhấn của từ “………” ở đâu?)
    • I don’t understand. (Em không hiểu ạ.)
    • Can you help me, please? (Cô giúp em được không ạ?)
    • Is this right or wrong, class? (Cả lớp, câu này đúng hay sai?)
    • Just a minute/second/sec. (Một phút/giây/… nữa thôi ạ)
    • When is the homework due? (Khi nào thì phải nộp bài tập về nhà ạ?)
    • Excuse me, can I talk to you for a minute? (Em có thể nói chuyện với thầy/cô trong 1 phút không ạ?)
    • Can I go to the restroom? (Em xin phép đi vệ sinh ạ.)
    • Can I change seats? (Em đổi chỗ được không ạ?)
    • Would you mind speaking louder? (Thầy/cô có thể nói to hơn không ạ?)
    • Could you explain it once more, please? (Thầy/cô có thể giải thích phần đó một lần nữa được không ạ?)
    • Listen and repeat after me. (Nghe và đọc lại sau thầy/ cô.)
    • Don’t open your book, please! (Đừng mở sách ra nhé!)
    • Don’t talk in class! (Đừng nói chuyện trong lớp!)
    • Don’t sleep in class! (Đừng ngủ trong lớp!)
    • Stand up, please! (Mời các bạn đứng dậy!)
    • Thank you! Sit down, please! (Cảm ơn, mời các bạn ngồi xuống.)
    • Keep quiet/silent, please! (Giữ im lặng!)
    • Be quiet, please! (Im lặng!)
    • Do the exercise number 10. (Làm bài tập số 10.)
    • Talk about the topic. (Nói về chủ đề.)
    • Have a break. (Đến giờ nghỉ giải lao rồi.)
    • Take a break. (Đến giờ nghỉ giải lao rồi.)

    Reminding Students when making a mistake – Nhắc nhở học sinh khi các em gặp sai lầm

    • Be careful / Lookout / Watch out. (Cẩn thận.)
    • Mind / watch the step. (Chú ý từng bước nhé.)
    • You will be in detention next week. (Em bị phạt ở lại trường vào tuần sau.)
    • I’ll send you to see the headmaster. (Thầy/ Cô sẽ dẫn em xuống gặp hiệu trưởng.)
    • Sorry about that. (Thầy/ Cô xin lỗi.)

    Apologizing – Xin lỗi

    • I’ll be back in the moment. (Thầy/ Cô sẽ trở lại sau 1 lát.)
    • I’m sorry, I didn’t notice it. (Xin lỗi các em, thầy/cô không để ý.)
    • I’ve made a mistake on the board. (Thầy/ Cô có chút lỗi trên bảng.)

    Activities in the textbooks – Hoạt động trong sách giáo khoa

    • Give out the books, please.. (Mở sách ra nào.)
    • Open your books at page 10. (Mở sách ra trang 10 nào.)
    • What page? (Trang bao nhiêu ạ?)
    • Turn to page 10, please. (Mở ra trang 10 nào.)
    • Has everybody got a book? / Does everybody have a book? (Tất cả có sách hết chưa các em?)
    • Take out books and open them at page 10. (Lấy sách ra, mở trang 10 nào.)
    • Look at exercise 1 on page 10. (Nhìn vào bài tập 1 trang 10.)
    • Turn back to the page 10. (Mở lại trang 10 nào.)
    • Have a look at the dialog on page 10. (Nhìn vào bài hội thoại trang 10.)

    Working in group – Làm việc nhóm

    • Work in pairs. (Làm việc theo cặp nào.)
    • Work together with your friend. (Làm việc cùng với bạn của mình nào.)
    • I want you to go form groups. 4 pupils in each group. (Thầy/ Cô muốn em làm trong nhóm 4. 4 học sinh 1 nhóm nhé.)
    • Get into groups of 4.(Làm việc chung với nhóm nhé.)
    • Discuss it with your partner. (Thảo luận với bạn của mình nào.)

    Working on the board – Làm trên bảng

    • Come out to board, please. (Đi lên bảng nào.)
    • Come out and write the word on the board. (Đi ra và viết lên bảng nào.)
    • Take a piece of chalk and write the sentence out. (Lấy phấn và viết câu trả lời lên bảng nào.)
    • Are these sentences on the board right, class? (Những câu trên bảng đúng không các em?)
    • Anything wrong with sentence 1? (Có gì sai trong câu số 1 không?)
    • Everyone, look at the board, please. (Các em, nhìn lên bảng nào.)

    Asking for Request/ Help – Khi bạn muốn yêu cầu hay cần giúp đỡ điều gì

    • Can I have a pen, please? (Cho thầy/ cô mượn 1 cây bút nhé.)
    • Do you have a pen for me? (Còn cây bút nào không em?)
    • May I have a pen, please? (Thầy/ Cô mượn 1 cây bút nhé.)
    • Can you give me a hand? (Em giúp thầy/ cô xíu nhé.)
    • Can you do me a favour? (Có thể giúp thầy/ cô 1 xíu được không?)

    Finishing the lesson – Kết thúc bài học

    • End of lesson. (Kết thúc bài học)
    • It’s almost time to stop. (Hết giờ học rồi.)
    • I make it almost time. We’ll have to stop here. (Đã hết giờ học. Chúng ta sẽ tạm ngừng ở đây.)
    • All right, that’s all for today. (Được rồi, hôm nay thế là đủ.)
    • We’ll finish this next time. (Chúng ta sẽ hoàn thành bài này trong buổi học tới.)
    • We’ll continue working on this chapter next time. (Chúng ta sẽ tiếp tục bài học trong buổi sau.)
    • Please re-read this lesson for Monday’s. (Đọc lại bài này cho thứ hai nhé.)
    • You were supposed to do this exercise for homework. (Bài tập này là bài tập về nhà nhé.)
    • There will be a test on this next Monday. (Thứ 2 tới sẽ có 1 bài kiểm tra nhé.)
    • Remember your homework. (Nhớ làm bài tập về nhà nhé.)
    • See you again on Monday. (Gặp các em vào thứ 2.)

    Encouraging – Sử dụng khi động viên, khích lệ 

    • That’s nearly right, try again. (Gần đúng rồi, làm lại nào.)
    • That’s almost right, try again. (Gần đúng rồi, làm lại nào.)
    • Not quite right, try again. (Chưa đúng lắm, làm lại đi)
    • Not quite right, will someone else try? (Chưa đúng lắm, bạn nào khác thử đi?)
    • Not quite right! Tim, you try!. (Chưa đúng lắm, Tim, cố nào.)

    Saying Goodbye – Chào ra về

    • Goodbye teacher! (Chào cô giáo!)
    • See you soon! (Hẹn gặp lại!)
    • Bye! (Chào)
    • Have a good weekend/day/evening/! (Cuối tuần/ Ngày/ Tối vui nhé!)

    70 + Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh dành cho các bé tại nhà

    Dưới đây là một số mẫu câu tiếng Anh giao tiếp dành cho các bé bắt đầu làm quen với tiếng Anh.Bố mẹ có thể tham khảo và cùng con luyện tập với những mẫu câu đơn giản này nhé.

    Những mẫu câu chào hỏi thông thường tại nha dành cho bé

    • Good morning: Chào buổi sáng. 
    • Good afternoon: Chào buổi chiều. 
    • Good evening: Chào buổi tối. 
    • Goodbye: tạm biệt

    Mẫu câu tiếng Anh thăm hỏi dành cho các bé

    Để các con tự tin giao tiếp, bố mẹ có thể sử dụng những câu hỏi thăm để giao tiếp với con hàng ngày. Điển hình như một số mẫu câu dưới đây.

    • What’s your name: Tên của con là gì? 
    • What’s his/her name: Tên của bạn ấy là gì? 
    • How old are you: Con ấy bao nhiêu tuổi? 
    • How old is he/she: Bạn ấy bao nhiêu tuổi?
    •  How was your day: Ngày hôm nay của con thế nào?
    •  Are you hungry: Con có đói không?
    •  Are you tired: Con có mệt không? 
    • Are you happy: Con có vui không?
    •  How are you: Con có khỏe không? 
    • Are you sad: Con có buồn không? 

    Mẫu câu hỏi về trường học bằng tiếng Anh dành cho các bé

    Như các bạn đã biết, trường học là một trong những chủ đề quen thuộc với mỗi bé. Theo đó, bố mẹ có thể dễ dàng bắt chuyện với con bằng tiếng Anh giao tiếp về chủ đề này. Dưới đây là một số mẫu câu tiếng Anh giao tiếp thông dụng nhất bạn có thể tham khảo để khám phá ngoại ngữ cùng con nhé.

    • Do you like school or hate school?: con thích trường học hay ghét trường học. 
    • What do you do when you get home from school?: Con làm gì khi đi học về. 
    • Do you like outside or inside recess?: Giờ ra chơi con thích chơi trong lớp hay ngoài sân? 
    • Which is easier for you: reading or math?: Con thấy tập đọc hay học toán, cái nào dễ hơn? 
    • What is your favorite class or subject?: Con thích môn học hay tiết học nào nhất. 
    • If school were perfect, what would it be like?: Con tưởng tượng trường học tuyệt vời nhất trông như thế nào? 

    Tổng hợp một số mẫu câu hỏi về gia đình với bé

    • Do your parents make you do chores? 
    • What language do you speak at home? 
    • Does your family eat at home or go out to eat? Or both? 
    • Does your family sit down to have breakfast every day? Or do you eat on the go? 
    • What do you do with your family on the weekends?
    •  What holidays does your family celebrate? 
    • Where does your family live in town (near the bank, etc.) 

    Mẫu câu hỏi tiếng Anh về sở thích của các bé

    • What present do you want for your next birthday? 
    • Do you play any sports? 
    • What is your favorite holiday? 
    • What is your favorite color?
    •  If you could visit any place in the world, where would you go?
    •  Who is the best superhero? What is your favorite day of the week? 
    • Do you like being a kid or do you want to be an adult? 

    Tổng hợp mẫu câu giao tiếp tiếng Anh với bé bằng tiếng Anh đơn giản

    • I’m sorry: Mẹ xin lỗi. 
    • Sorry, I didn’t mean to do that: Xin lỗi, mẹ không cố ý làm điều đó. 
    • Thank you: Cảm ơn con.
    •  You’re welcome: Không có gì. 
    • You are too loud: Con ồn ào quá. 
    • Good job: Con làm tốt lắm. 
    • Good night: Chúc con ngủ ngon. 
    • Have a nice day: Chúc con một ngày tốt lành. 
    • What is this: Đây là cái gì? 
    • Clean up your toys: Hãy dọn dẹp đồ chơi của con đi.
    •  What do you want for breakfast: Con muốn ăn gì cho bữa sáng? 
    • Time to go to sleep: Đến lúc đi ngủ
    •  Time to brush your teeth: Đến lúc đánh răng 
    • Time to put on your clothes: Đến lúc mặc quần áo 
    • Wear your hat please!: Đội mũ đi con! 
    • Put your hat on please!: Đội mũ đi con!
    •  Why don’t you put on your hat?: Sao con không đội mũ?
    • It is time to have breakfast: Đến giờ ăn sáng rồi con 
    • It is time to have lunch: Đến giờ ăn trưa rồi con
    •  It is time to have dinner: Đến giờ ăn tối rồi con 
    • Time for breakfast: Đến giờ ăn sáng rồi 
    • Time to put on your shoes: Đến lúc đi giày 
    • Time to read books: Đến lúc đọc sách rồi 
    • What do you want for lunch: Con muốn ăn gì cho bữa trưa? 
    • What do you want for supper: Con muốn ăn gì cho buổi tối
    • Do you like some ice-cream: Con có muốn ăn kem không? 
    • Have you washed your face yet: Con đã rửa mặt chưa? 
    • Time to brush your teeth: Đến lúc đi đánh răng rồi. 
    • Have you brush your teeth yet: Con đã đánh răng chưa? 
    • What colour is this: Đây là màu gì? 
    • What animal is this: Đây là con gì?
    •  What time it is: Bây giờ là mấy giờ?
    •  What are you doing: Con đang làm gì vậy?
    •  Keep quiet please: Giữ yên lặng nào con. 
    • Time to read books: Tới giờ đọc sách rồi
    • Can you get me the book: Con có thể lấy quyển sách cho mẹ được không?
    • Have you done your homework: Con đã làm xong bài tập về nhà chưa?
    •  You can watch TV after you do your homework: Con có thể xem TV sau khi làm bài tập về nhà. 
    • Time to go to sleep/ Time to go to bed: Đến giờ con phải đi ngủ rồi.

    Tổng hợp 101 mẫu câu tiếng Anh thông dụng nhất bạn không nên bỏ lỡ

    500+ Mẫu Câu Tiếng Anh: Cơ bản, thông dụng bạn cần biết

    Mẫu câu tiếng Anh giao tiếp thông dụng nhất hiện nay

    • Hello – Xin chào
    • Are you Canadian? – Bạn là người Canada phải không?
    • Where are you coming from? – Bạn đến từ đâu?
    • Glad to meet you – Rất vui được gặp bạn
    • I don’t understand English well – Tôi không giỏi tiếng Anh lắm
    • Please speak more slowly – Bạn có thể nói chậm một chút không?
    • Can you repeat? – Bạn có thể lặp lại không?
    • What is this called in English? –Từ này nói thế nào trong tiếng Anh? 
    • What does this word mean? – Từ này nghĩa là gì?
    • Can I help you? – Tôi giúp gì được cho bạn?
    • Hey, how’s it going? – Mọi chuyện thế nào rồi?
    • It’s been so long – Đã lâu rồi nhỉ
    • How do you do? – Dạo này thế nào?
    • What’s up? – Có chuyện gì vậy?
    • Wait a minute – Chờ một chút
    • Come with me – Đi theo tôi
    • I know it – Tôi biết mà
    • I have forgotten – Tôi quên mất
    • I don’t think so – Tôi không nghĩ vậy
    • I am afraid… – Chỉ e rằng…

    Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh cơ bản và thông dụng nhất về chủ đề gia đình

    • Do you have any brothers or sisters? – Bạn có anh chị em không?
    • I’m an only child  – Tôi là con một
    • Have you got any kids? – Bạn có con không?
    • I’ve got a baby – Tôi mới có một em bé
    • Where do your parents live? – Bố mẹ bạn sống ở đâu?
    • Are you married? – Bạn có gia đình chưa?
    • How long have you been married? – Bạn lập gia đình bao lâu rồi?
    • I’m divorced – Tôi đã ly hôn
    • Could you tell me about your family? – Bạn chia sẻ một chút về gia đình mình với tôi được không?
    • How many people are there in your family? – Gia đình bạn có bao nhiêu người?

    Chủ đề trường học và những mẫu câu tiếng Anh thông dụng nhất

    • This is my classmate – Đây là bạn học của tôi
    • It’s time your break now – Đến giờ giải lao rồi
    • What’s your major? – Bạn học ngành gì vậy?
    • I’m a second year student – Tôi là sinh viên năm 2
    • Which university do you want to get in? – Bạn muốn thi trường đại học nào?
    • What subject do you like? – Bạn thích môn gì?
    • Can I borrow your pencil? – Cho mình mượn bút chì được không?
    • Do you understand what the teacher said? – Bạn có hiểu cô giáo nói gì không?
    • May I go out, teacher? – Em xin phép ra ngoài ạ
    • Do you have answer for this question? – Bạn biết làm câu này không?
    • I forgot my books for the math class – Tớ quên không mang sách toán rồi
    • Have you prepared for the examination? – Cậu đã ôn thi chưa?
    • I got mark A – Tớ được điểm A
    • Let me check your homework – Bài tập về nhà của em đâu?

    Một số mẫu câu tiếng anh nói về du lịch

    • How was your trip? – Chuyến đi của bạn thế nào?
    • Are there any interesting attractions there? – Ở đó có địa điểm du lịch nào thú vị không?
    • How much luggage can I bring with me? – Tôi có thể mang theo bao nhiêu hành lý?
    • How many flights are there from here to Hanoi every week? – Mỗi tuần có mấy chuyến bay đến Hà Nội?
    • How much is the fare? – Giá vé bao nhiêu?
    • How much is the guide fee per day? – Tiền phí hướng dẫn viên một ngày là bao nhiêu?
    • How much is the admission fee? – Vé vào cửa bao nhiêu tiền?
    • What is the city famous for? –Thành phố đó nổi tiếng về cái gì?
    • What’s special product here? – Ở đây có đặc sản nổi tiếng gì?
    • Is there any goods restaurants here? – Ở đây có nhà hàng nào ngon?
    • I’d like to buy some souvenirs – Tôi muốn mua 1 số món đồ lưu niệm
    • We took a lot of pictures – Chúng tôi đã chụp rất nhiều ảnh

    Một số mẫu câu giao tiếp tiếng Anh thông dụng về chủ đề mua sắm bạn cần nhớ

    • Excuse me, can you help me please? – Xin lỗi, bạn có thể giúp tôi không?
    • I’m just looking – Tôi đang xem một chút
    • How much is this? – Cái này giá bao nhiêu?
    • Can I have discount for this? – Cái này có được giảm giá không?            
    • What size is it? – Cái này cỡ bao nhiêu?
    • Do you have this in a size L – Cái này có size L không?                 
    • Have you got that shirt in a smaller size? –  Cái áo đó có cỡ nhỏ hơn không?
    • Can I try this on? – Tôi có thể thử cái này không?
    • It doesn’t fit – Cái này không vừa                                             
    • It’s a little too big – Hơi rộng một chút
    • I’ll take it – Tôi lấy cái này

    Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh dùng trong hỏi đường cơ bản nhất

    • Excuse me, could you tell me how to get to …? – Xin lỗi, bạn có thể chỉ tôi đường đến … không?.
    • Where is the cinema? – Rạp chiếu phim ở đâu vậy?.
    • Excuse me, do you know where the B building is? – Bạn có biết tòa nhà B ở đâu không?.
    • Sorry, I don’t live around here – Xin lỗi, tôi không sống ở khu này.
    • Are we on the right road for? – Chúng ta đang đi đúng đường đó chứ?.
    • Do you have a map? – Bạn có bản đồ không?.
    • Excuse me, can you tell me where am I – Cho tôi hỏi đây là đâu?.
    • Please show me the way – Làm ơn giúp chỉ đường.
    • I don’t remember the street  – Tôi quên đường rồi.
    • Where should I turn? – Tôi phải rẽ ở đâu?.
    • What is this street? – Đường này là đường gì?.
    • You’re going the wrong way – Bạn đang đi nhầm đường rồi.
    • Go down there – Đi xuống phía dưới đó.
    • Turn left at the crossroads – Rẽ trái ở ngã tư.
    • Straight ahead for about 100m – Cứ đi thẳng 100m nữa.
    • You’ll pass a big supermarket on your left – bạn sẽ đi qua một siêu thị lớn.
    • It’ll be on your left – Nó sẽ ở bên tay trái bạn.
    • How far is it to the bus station? – Bến xe bus cách đây bao xa?.

    100 + Mẫu câu tiếng Anh giao tiếp dùng trong nhà hàng chuẩn Tây bạn nên nhớ

    ANH NGỮ THE TIMES sẽ chia sẻ đến bạn một số mẫu câu tiếng Anh giao tiếp dùng trong nhà hàng. Ngoài việc củng cố thêm cho mình vốn từ vựng, cũng như những mẫu câu mời bạn còn có thể học thêm được kỹ năng đặt câu hỏi. Từ đó, giúp bản thân sử dụng được nhiều những mẫu câu trong giao tiếp hơn.

    500+ Mẫu Câu Tiếng Anh: Cơ bản, thông dụng bạn cần biết

    Mẫu câu tiếng Anh giao thường gặp giao tiếp trong nhà hàng, khách sạn

    • Do you have a reservation?: Quý khách đã đặt bàn chưa.
    • I’ve got a reservation: Tôi đã bật bàn rồi.
    • How many persons, please?: Quý khách cho biết có bao nhiêu người.
    • I’ll show you to the table. This way, please: Tôi sẽ dẫn quý khách đến bàn của mình. Mời đi lối này.
    • Please take a seat: Xin mời ngồi
    • Could I see the menu, please?: Cho tôi xem thực đơn được không?
    • Can I get you any drinks?: Quý khách có muốn uống gì không ạ?
    • Would you like some tea/ coffee whilst you wait?: Quý  khách có muốn uống trà hoặc cà phê trong lúc chờ không ạ?
    • Which do you prefer, fast food or a la carte?: Quý khách thích thức ăn sẵn hay thức ăn trong thực đơn?
    • Are you ready to order?: Quý khách đã muốn gọi món chưa?
    • Do you have any specials?: Nhà hàng có món đặc biệt không?
    • What’s the soup of the day?: Món súp của hôm nay là súp gì?
    • What do you recommend?: Anh/chị gợi ý món nào?
    • What’s this dish?: Món này là món gì?
    • I’m on a diet: Tôi đang ăn kiêng
    • I’m allergic to: Tôi bị dị ứng với:
    • I’m severely allergic to: Tôi bị dị ứng nặng với …
    • I’m a vegetarian: Tôi ăn chay
    • I’ll have the..: Tôi chọn món …
    • I don’t eat…: Tôi không ăn…
    • I’m sorry, we’re out of that: Xin lỗi nhé, nhà hàng chúng tôi hết món đó rồi.
    • For my starter I’ll have the soup, and for my main course the steak: Súp cho món khai vị, và bít tết cho món chính nhé.
    • How would you like your steak?: Quý khách muốn món bít tết thế nào?
    • Rare: Tái
    • Medium rare: Chín tái
    • Medium: Chín vừa
    • Well done: Chín kỹ
    • Is that all?: Còn gì không ạ?
    • Nothing else, thank you: Thế thôi, cảm ơn
    • How long will it take?: Sẽ mất bao lâu?
    • It’ll take about… minutes: Khoảng … phút
    • Enjoy your meal!: Chúc quý khách ăn ngon miệng!
    • Would you like to taste the wine?: Quý khách có muốn thử rượu không ạ?
    • A jug of tap water: Một bình nước máy.
    • Another bottle of wine: Một chai rượu khác.
    • Some more bread: Thêm ít bánh mì nữa.
    • Still or sparkling: Nước có ga hay không có ga?
    • Would you like any coffee or dessert?: Quý khách có muốn gọi cà phê hay đồ tráng miệng không?
    • Thanks. That was delicious: Cảm ơn, rất ngon!
    • The food was delicious: Thức ăn ngon!
    • This isn’t what I ordered: Đây không phải thứ tôi gọi
    • This is too salty: Món này mặn quá!
    • This doesn’t taste right: Món này không đúng vị
    • The bill, please: Cho xin hóa đơn
    • Could we have the bill, please?:Mang cho chúng tôi hóa đơn được không? 
    • Can I pay by card?: Tôi có thể trả bằng thẻ không?
    • Do you take credit card?: Nhà hàng có nhận thanh toán bằng thẻ tín dụng không?
    • Is service included?: Đã bao gồm phí dịch vụ chưa?
    • Can we pay separately?: Chúng tôi trả tiền riêng được không?
    • I’ll get this: Để tôi trả.
    • Let’s split it = Let’s share the bill: Chúng ta chia nhau trả đi.

    Một số tình huống cụ thể trong giao tiếp tiếng Anh về chủ đề nhà hàng

    Việc sử dụng tiếng Anh giao tiếp trong nhà hàng là một trong những nghiệp vụ mang tính chất bắt buộc. Tuy nhiên, không phải ai cũng được đào tạo chuyên nghiệp, với những nghiệp vụ chuẩn nhà hàng. Vì thế, không phải nhân viên nhà hàng nào cũng có thời gian đi học ngoại ngữ. Nhưng bạn cũng không phải lo quá, dưới đây là một số tình huống thường gặp, bạn có thể tham khảo biết đâu một ngày đẹp trời bạn sẽ cần đến nó.

    Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh cho khách đặt bàn ăn

    • Do you have any free tables?: Nhà hàng còn bàn trống không vậy?
    • A table for … persons, please: Cho tôi đặt một bàn cho … người.
    • I’d like to make a reservation: Tôi muốn đặt bàn nhé.
    • I’d like to book a table, please: Làm ơn , Tôi muốn đặt bàn.

    Mẫu câu tiếng Anh dùng cho khách gọi món ăn

    • Could we see the menu, please?: Chúng tôi có thể xem thực đơn được không vậy?
    • Could we see the drinks menu, please?: Chúng tôi có thể xem thực đơn đồ uống được không vậy?
    • Is this dish suitable for vegetarians/ vegans?: Món ăn này nó có thích hợp cho người ăn chay không?
    • Is this dish kosher?: Món này nó có thích hợp cho việc ăn kiêng không?
    • Do you have any desserts?: Nhà hàng này có đồ tráng miệng không?
    • Do you have any specials?: Nhà hàng mình có món gì đặc biệt không?
    • What’s the soup of the day?: Món súp của ngày hôm nay là gì vậy?
    • We’re not ready to order yet. Could you give us a few more minutes, please?: Chúng tôi chưa sẵn sàng. Có thể đợi chúng tôi một vài phút nữa được không?
    • We’re ready to order now: Chúng tôi đã sẵn sàng gọi món rồi.
    • Does this dish contain nuts?: Món này có bao gồm lạc không đó?
    • Can/ Could I have?: Tôi có thể gọi món không?
    • I would like….  : Tôi muốn gọi ….

    Một số mẫu câu tiếng Anh nhà hàng cho khách – Sử dụng trong trường hợp cần giải quyết vấn đề

    Trong trường hợp bị đưa nhầm đồ ăn

    • Excuse me, I didn’t order this: Xin lỗi, tôi không gọi món này nhé.
    • I’m sorry, I think this may be someone else’s meal: Xin lỗi, tôi nghĩ món này ngầm của ai đó đấy. 

    Nếu đồ ăn không ngon với bạn

    1. This is too salt: Món này mặn quá vậy.
    2. This doesn’t taste right: Món này không đúng vị

    Phản ánh dao kéo, dĩa không sạch sẽ

    1. Could I have another spoon?: Tôi có thể lấy một chiếc thìa được không?
    2. Could I have another knife?: Tôi có thể lấy một chiếc dao được không?

    Nếu phải chờ đợi đồ lên quá lâu 

    • We’ve been waiting a long: Chúng tôi đã đợi rất lâu rồi
    • Is our meal on its way?: Món của chúng tôi đã được làm chưa vậy?
    • Will our food belong?: Đồ ăn của chúng tôi phải chờ có lâu không vậy?

    Mẫu câu tiếng Anh dùng trong nhà hàng khi đã kết thúc bữa ăn

    • That was delicious! Thank you: (Bữa ăn rất ngon! Cảm ơn nhé)
    • That was lovely! Thank you: (Bữa ăn ngon lắm! Cảm ơn bạn)
    • Everything was great: (Mọi thứ đều rất tuyệt vời.)

    Thanh toán bữa ăn

    • Could we have the bill/ check/ receipt, please?: Cho tôi hóa đơn được không?
    • Can I pay by credit card?: Tôi có thể thanh toán bằng thẻ tín dụng không vậy?
    • Keep the change: Hãy giữ lại tiền thừa nhé (Tip)
    • Could you check the bill for me, please? It doesn’t seem right: Có thể kiểm tra lại hóa đơn cho tôi được không? Tôi nghĩ nó có vấn đề.
    • I think you may have made a mistake with the bill: Tôi nghĩ là hóa đơn có nhầm lẫn.

    Một số mẫu câu tiếng Anh giao tiếp dành cho nhân viên nhà hàng

    Mẫu câu khi gặp gỡ khách hàng

    Dưới đây là một số mẫu câu tiếng Anh giao tiếp trong nhà hàng, dành cho nhân viên khi mới gặp gỡ khách.

    • Would you like me to take your coat for you?: Quý khách có muốn tôi giúp cất áo khoác chứ?
    • What can I do for you?: Tôi có thể giúp gì cho quý khách?
    • How many persons are there in your party, sir/ madam?: Thưa anh/ thưa chị, nhóm mình đi tổng cộng bao nhiêu người ạ?
    • Do you have a reservation?: Quý khách đã đặt trước chưa ạ?
    • Have you booked a table?: Quý khách đã đặt bàn chưa ạ? 
    • Can I get your name?: Cho tôi xin tên của quý khách
    • I’m afraid that table is reserved: Rất tiếc là bàn đó đã được người khác đặt trước rồi
    • Your table is ready: Bàn của quý khách đã sẵn sàng rồi
    • I’ll show you to the table. This way, please: Tôi sẽ đưa ông đến bàn ăn, mời ông đi lối này
    • I’m afraid that area is under preparation: Rất tiếc là ở khu vực đó vẫn còn đang chờ dọn dẹp

    Mẫu câu tiếng Anh khi thực khách gọi món

    • Are you ready to order?: Quý khách đã sẵn sàng gọi món chưa ạ?
    • Can I take your order, sir/madam?: Quý khách gọi món chưa ạ?
    • Do you need a little time to decide?: Mình có cần thêm thời gian để chọn món không?
    • What would you like to start with?: Quý khách muốn bắt đầu bằng món nào trước?
    • Oh, I’m sorry. We’re all out of the salmon: Ôi, tôi xin lỗi. Chúng tôi hết món cá hồi rồi ạ
    • How would you like your steak? (rare, medium, well done): Quý khách muốn món bít tết như thế nào ạ? (tái, tái vừa, chín)
    • Can I get you anything else?: Mình gọi món khác được không ạ?
    • Do you want a salad with it?: Quý khách có muốn ăn kèm món sa lát không ạ?
    • Can I get you something to drink?: Quý khách có muốn gọi đồ uống gì không?
    • What would you like to drink?: Quý khách muốn uống gì ạ?
    • What would you like for dessert?: Quý khách muốn dùng món gì cho tráng miệng ạ?
    • I’ll be right back with your drinks: Tôi sẽ mang đồ uống lại ngay.

    100 Mẫu câu thường dùng khi viết email bằng tiếng anh

    Ngày nay, việc giao tiếp với các đối tác, động nghiệp người nước ngoài qua email đã không còn xa lạ. Dĩ nhiên, văn phòng trong khi viết email tiếng Anh thương mại cũng có đôi chút khác so với viết email cho bạn bè, người thân. Vậy viết email thương mại như thế nào cho hay? Mời bạn cùng tham khảo một số mẫu câu tiếng Anh thông dụng nhất trong việc viết email, dưới đây để có thêm thông tin hữu ích cho mình nhé.

    500+ Mẫu Câu Tiếng Anh: Cơ bản, thông dụng bạn cần biết

    Mẫu câu tiếng Ahh hay dùng viết email

    Salutation – Chào hỏi

    • Dear Mr. …./ Ms… (Dùng trong trường hợp bạn biết tên người nhận)
    • Dear Sir or Madam (Còn nếu bạn không biết tên người nhận hãy dùng mẫu câu này nhé.)

    Ngoài ra, bạn còn có thể tiếp cận khách hàng một cách chi tiết hơn bằng cách sử dụng các cấu trúc tiếng Anh dưới đây.

    • I hope you are enjoying a fine summer. (Tôi hy vọng ngài đang có một mùa hè thú vị)
    • Thank you for your kind letter of January 5th. (Cảm ơn ngài vì bức thư ngày 5/1).
    • I came across an ad for your company in The Star today. (Tôi vô tình nhìn thấy quảng cáo của công ty anh trên tờ The Star ngày hôm nay).
    • It was a pleasure meeting you at the conference this month. (Rất hân hạnh vì đã được gặp ngài tại buổi hội thảo vừa qua)
    • I appreciate your patience in waiting for a response. (Tôi đánh giá cao sự kiên nhẫn chờ đợi hồi âm của ngài).

    Starting – Mở đầu

    • I am writing – Tôi viết email nhằm…
    • to inform you that … – thông báo với bạn rằng…
    • to confirm … – xác nhận…
    • to request/ enquire about … – yêu cầu
    • I am contacting you for the following reason… – Tôi liên hệ với bạn vì…
    • I recently read/heard about ….. and would like to know …. – Tôi được biết rằng…. và tôi muốn biết…

    Bên cạnh đó, bạn cũng có thể mở đầu bằng việc chỉ rõ mục đích của email này, qua một số mẫu câu tiếng Anh thông dụng sau:

    • I am writing – Tôi viết email nhằm… to inform you that … – thông báo với bạn rằng…
    • I am contacting you for the following reason… – Tôi liên hệ với bạn vì…
    • I recently read/heard about ….. and would like to know …. – Tôi được biết rằng…. và tôi muốn biết…
    • Referring to previous contact – Khi muốn nhắc tới việc liên lạc trước đó
    • Thank you for your email  – Cảm ơn bạn đã gửi mail luyện giao tiếp tiếng anh
    • Thank you for contacting us. – Cám ơn đã liên hệ với chúng tôi.
    • In reply to your request, … – Tôi xin trả lời về yêu cầu của bạn…
    • Thank you for your email regarding … – Cám ơn email của bạn về việc…
    • With reference to our telephone conversation yesterday… – Như chúng ta đã trao đổi qua cuộc điện thoại ngày hôm qua,…
    • Further to our meeting last week … – Như cuộc họp của chúng ta vào tuần trước,…
    • It was a pleasure meeting you in London last month. – Tôi rất vui vì có cuộc gặp gỡ với bạn ở London vào tháng trước…
    • I would just like to confirm the main points we discussed on Tuesday. – Tôi muốn xác nhận về các nội dung chúng ta đã thảo luận vào thứ 3.

    Making a request – Mẫu câu tiếng Anh khi bạn muốn đưa ra lời yêu cầu trong email

    • We would appreciate it if you would … – Chúng tôi đánh giá cao nếu bạn có thể…
    • I would be grateful if you could … – Tôi rất cảm kích nếu bạn có thể
    • Could you please send me … – Bạn có thể gửi cho tôi…
    • Could you possibly tell us / let us have … – Bạn có thể cho chúng tôi biết…
    • In addition, I would like to receive … – Ngoài ra, tôi muốn nhận được….
    • It would be helpful if you could send us … – Nếu bạn có thể gửi cho chúng tôi…thì thật tốt quá.
    • Please let me know what action you propose to take. – Xin cho tôi biết phương hướng giải quyết của bạn.

    Offering help – Áp dụng khi bạn muốn đưa ra lời giúp đỡ

    • Would you like us to …? – Bạn có muốn chúng tôi…?
    • We would be happy to … – Chúng tôi sẽ rất hân hạnh được
    • We are quite willing to … – Chúng tôi rất sẵn sàng…
    • Our company would be pleased to … – Công ty  chúng tôi rất sẵn lòng…

    Giving good news – Mẫu câu tiếng Anh dùng để thông báo tin tốt bằng tiếng anh

    • We are pleased to announce that … – Chúng tôi rất vui được thông báo rằng…
    • I am delighted to inform you that .. – Tôi rất vui được thông báo với bạn rằng…
    • You will be pleased to learn that … – Bạn sẽ rất vui khi biết rằng…

    Giving bad news – Một số mẫu câu sử dụng khi thông báo tin xấu

    • We regret to inform you that … – Chúng tôi rất tiếc phải thông báo rằng…
    • I’m afraid it would not be possible to … – Tôi e là không thể….
    • Unfortunately we cannot / we are unable to … – Rất tiếc chúng tôi không thể…
    • After careful consideration we have decided (not) to … – Sau khi xem xét kỹ lưỡng, chúng tôi đã quyết định sẽ không…

    Complaining – Mẫu câu thể hiện sự phàn nàn

    • I am writing to express my dissatisfaction with … – Tôi viết nhằm bày tỏ sự không hài lòng với…
    • I am writing to complain about … – Tôi viết nhằm than phiền/ khiếu nại về….
    • Please note that the goods we ordered on (date) have not yet arrived. – Xin lưu ý rằng hàng chúng tôi đã đặt ngày ….vẫn chưa đến.
    • We regret to inform you that our order number …. is now considerably overdue. – Chúng tôi rất tiếc phải thông báo với bạn rằng đơn hàng số…. của chúng tôi đã bị quá hạn khá lâu.

    Một số mẫu câu tiếng anh thường dùng để kết thúc email

    • I would be grateful if you could attend to this matter as soon as possible. (Tôi sẽ rất cảm ơn nếu ông/bà có thể giải quyết vấn đề này càng sớm càng tốt.)

    • If you would like any further information, please don’t hesitate to contact me. (Nếu ông/bà cần thêm thông tin gì, xin cứ liên hệ với tôi.)
    • I look forward to… (Tôi rất trông đợi…)
    • Please respond at your earliest convenience. (Xin hãy hồi âm ngay khi các ngài có thể).

    Lưu ý:

    • Nếu bạn bắt đầu bằng Dear Mr, Dear Mrs, Dear Miss, hay Dear Ms, bạn nên kết thúc thư bằng cụm sau: Yours sincerely,  (kính thư).
    • Tuy nhiên, nếu bạn bắt đầu lá thư bằng Dear Sir, Dear Madam, hay Dear Sir or Madam, hãy dùng câu sau: Yours faithfully, (kính thư).

    Tổng hợp 35 mẫu câu tiếng Anh thương mại thường dùng khi viết email

    9 Mẫu câu tiếng Anh thư tín thương mại khi muốn viết thư đặt hàng

    • Thank you for all your quotations …
    • We’d like to cancel our order n° …..
    • We’re pleased to place an order with your own company for…
    • We could guarantee you delivery before …(date)
    • Please confirm receipt of my order.
    • I’m pleased to acknowledge receipt of your own order n° …..
    • It’ll take about (two/three) weeks to process your own order.
    • Your order is going to be processed as quickly as possible.
    • Unfortunately, these articles are out of stock/ are no longer available.

    Mẫu câu tiếng Anh thường dùng khi muốn viết thư xin lỗi

    • Once again, please accept our apologies for …
    • I regret all inconvenience caused (by) …
    • I’d like to apologize for the (delay, inconvenience)…
    • We’re sorry for the delay in replying to

    Các mẫu câu tiếng Anh thư thường dùng khi viết email thương mại muốn đề cập đến việc thanh toán

    500+ Mẫu Câu Tiếng Anh: Cơ bản, thông dụng bạn cần biết

    Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh thương mại

    • Payment of …
    • My records show that we haven’t yet received
    • Please send payment as soon as possible.
    • According to my records …
    • You’ll receive a credit note for the sum of …
    • My terms of payment are as follows …

    Mẫu câu tiếng Anh viết email khi muốn hỏi giá

    • I have the pleasure in enclosing a detailed quotation.
    • Please send me the price list.
    • Please note that my prices are subject to change without notice.
    • You’ll find enclosed my price list and most recent catalog.
    • I could make you some firm offer of …

    Các mẫu câu tiếng anh viết email thương mại khi muốn kết nối liên lạc cho những lần giao dịch trong tương lai

    • I look forward to a really successful relationship in the future.
    • I’d be glad to do business with your own company.
    • we’d be happy to have a great opportunity to work with your own firm.

    Các mẫu câu tiếng Anh viết email thương mại thường dùng khác

    • If I can be of any further assistance, let me know please.
    • I hope you could settle this matter to my satisfaction.
    • If we can support you in any way, please don’t hesitate to contact me.
    • For further details …
    • I hope you are pleased with this arrangement.
    • Thank you for considering this.
    • If you require more information …
    • Thank you for your support.

    Xem thêm: TÂN NGỮ LÀ GÌ? 1001 CÁCH SỬ DỤNG TÂN NGỮ TIẾNG ANH

    Bỏ túi 55 mẫu câu tiếng anh giao tiếp thường dùng nơi công sở

    15 Mẫu câu tiếng Anh thường dùng để biểu dương nơi công sở

    1. She ought to be praised for what she has done. (Cô ấy nên được biểu dương vì những gì cô ấy đã làm.)
    2. The worker was praised for his observance of the rules. (Người công nhân này được biểu dương vì đã tuân thủ các nguyên tắc.)
    3. He deserved credits, certainly. (Chắc chắn rồi, anh ấy xứng đáng được tuyên dương)
    4. Mr. Minh was mentioned in the annual report for his cooperation. (Ông Minh đã được tuyên dương trong báo cáo thường niên nhờ sự hợp tác tích cực của mình.)
    5. Praise always stimulates every individual to make greater efforts. (Sự biểu dương luôn là điều khích lệ để mỗi cá nhân nỗ lực hơn nữa.)
    6. You did a good job. (Anh đã làm rất tốt.)
    7. Well done. I’m proud of you. (Tốt lắm.Tôi rất tự hào về anh.)
    8. The best way to get employees “engaged” at work is to put employees on assignments they enjoy. (Cách tốt nhất để các nhân viên có tinh thần làm việc là giao cho họ những công việc mà họ có hứng thú.)
    9. Awesome, you’re awesome. (Anh thật là quá tuyệt!)
    10. You’ve done a great job. (Anh đã làm việc tốt lắm.)
    11. Good job on the report! I think the executives will like it. (Anh làm bài báo cáo rất tốt! Tôi nghĩ rằng cấp trên sẽ hài lòng về nó.)
    12. What a marvellous memory you’ve got! (Bạn thật là có một trí nhớ tuyệt vời.)
    13. What a smart answer! (Thật là một câu trả lời thông minh!)
    14. He is so prospective. (Anh ấy đầy triển vọng.)
    15. Well done, Hải! That report you wrote was excellent! I’d like to use it as a model at the staff meeting on Friday. (Chúc mừng anh, Hải! Bản báo cáo anh viết rất tốt! Tôi muốn dùng nó làm mẫu bản báo cáo cho cuộc họp nhân viên vào thứ sáu tới.)

    10 Mẫu câu tiếng anh giao tiếp chào hỏi và hẹn gặp nơi công sở

    500+ Mẫu Câu Tiếng Anh: Cơ bản, thông dụng bạn cần biết

    Tiếng Anh giao tiếp nơi công sở thông dụng nhất

    Mẫu câu chào hỏi

    1. How do you do? My name is Chris J. Please call me Chris: Xin chào. Tôi tên Chris J. Xin hãy gọi tôi là Chris.
    2. John Brown. I’m in production department. I supervise quality control: John Brown. Tôi thuộc bộ phận sản xuất. Tôi giám sát và quản lý chất lượng.
    3. This is Mr.Robinson calling from World Trading Company: Tôi là Robinson gọi từ công ty Thương Mại Thế Giới.
    4. I have had five years experience with a company as a salesman: Tôi có 5 năm kinh nghiệm là nhân viên bán hàng.
    5. Since I graduated from the school, I have been employed in the Hilton Hotel as a cashier: Từ khi tốt nghiệp, tôi làm thu ngân tại khách sạn Hilton.
    6. I got a degree in Literature and took a course in typing: Tôi có một văn bằng về văn học và đã học một khóa về đánh máy.
    7. I worked in the accounting section of a manufacturer of electrical products: Tôi đã làm tại bộ phận kế toán của một xưởng sản xuất đồ điện.
    8. With my strong academic background, I am capable and competent: Với nền tảng kiến thức vững chắc, tôi thấy mình có đủ năng lực và đủ khả năng cạnh tranh.
    9. Please call me Julia: Xin hãy gọi tôi là Julia.
    10. She is probably one of the foremost plastic surgeons on the West Coast these days: Cô ấy có lẽ là một trong những bác sĩ phẫu thuật tạo hình hàng đầu ở bờ biển phía Tây hiện nay.

    Mẫu câu hẹn gặp

    1. I would like to meet you: Tôi mong được gặp ông.
    2. I am glad to finally get hold of you: Tôi rất vui vì cuối cùng cũng liên lạc được với ông.
    3. Shall we make it 3 o’clock?: Chúng ta hẹn gặp lúc 3 giờ được không?
    4. Is there any possibility we can move the meeting to Monday?: Chúng ta có thể dời cuộc gặp đến thứ hai được không?
    5. I’d like to speak to Mr. John Smith: Tôi muốn nói chuyện với ông John Smith.
    6. Let me confirm this. You are Mr. Mike of X Company, is that correct?: Xin cho tôi xác nhận một chút, ông là ông Mike của công ty X đúng không?
    7. Could you spell your name, please?: Ông có thể đánh vần tên mình được không?
    8. I’m afraid he is on another line. Would you mind holding?: Tôi e rằng ông ấy đang trả lời một cuộc gọi khác. Ông vui lòng chờ máy được không?
    9. May I leave the message?: Tôi có thể để lại tin nhắn không?
    10. I’m afraid he is not available now.: Tôi e rằng ông ấy không rảnh vào lúc này.

    Mẫu câu tiếng anh cho người đi làm xin nghỉ phép và thôi việc trong công sở

    9 Mẫu câu tiếng Anh xin nghỉ phép

    1. 1. I need tomorrow off: Tôi muốn nghỉ làm ngày mai.
    2. He has a day off today: Hôm nay anh ấy nghỉ làm.
    3. I need a sick leave for two days: Tôi muốn xin nghỉ bệnh 2 ngày.
    4. I want to take a day off to see a doctor: Tôi muốn nghỉ một ngày để đi bác sĩ.
    5. I’m afraid I’m going to have to pull a sick today: Tôi e rằng tôi sẽ xin nghỉ bệnh hôm nay.
    6. I got an afternoon off and went to the hospital: Tôi xin nghỉ buổi chiều để đi đến bệnh viện.
    7. Wouldn’t it be possible for me to take the day off this Friday?: Thứ sáu này tôi xin nghỉ một ngày được không?
    8. It’s not likely. There’s a lot of work to do: Chắc là không được. Còn rất nhiều việc phải làm.
    9. I’m asking for three-day personal leave for my wife’s labor: Tôi muốn xin nghỉ 3 ngày vì vợ tôi sắp sinh em bé.

    10 Mẫu câu tiếng Anh dùng trong xin thôi việc

    1. I want to widen my line of vision so I would make a decision to quit my job from the next month: Tôi muốn mở rộng tầm nhìn của mình nên bắt đầu từ tháng sau, tôi muốn xin được nghỉ việc.
    2. I‘ve made a tough decision, sir. Here is my resignation: Tôi đã có 1 quyết định khó khăn thưa ông. Đây là đơn xin thôi việc của tôi.
    3. I quit because I don’t want to be stuck in a rut. I want to move on: Tôi xin nghỉ việc vì không muốn cứ dính vào thói quen. Tôi muốn tiến tới.
    4. Previously, I really love working with you. However, for some personal reasons, I cannot work here anymore: Điều đầu tiên tôi muốn nói là tôi rất thích làm việc với ông. Nhưng với một số lý do cá nhân, tôi không thể tiếp tục làm việc tại đây được nữa.
    5. I’ve been trying, but I don’t think I’m up to this job: Tôi vẫn luôn cố gắng nhưng tôi không nghĩ mình đủ khả năng làm công việc này.
    6. I’ve been here for too long. I want to change my environment: Tôi đã làm việc ở đây quá lâu rồi, tôi muốn thay đổi môi trường.
    7. I’m sorry for bring up my resignation at this moment, but I’ve decided to study abroad: Tôi xin lỗi vì đã nộp đơn thôi việc vào lúc này nhưng tôi đã quyết định đi du học.
    8. To be honest, I’ve got a better order: Thật lòng mà nói tôi có 1 đề nghị tốt hơn.
    9. I’m running out of steam. I need to take a break: Tôi hết hơi rồi. Tôi cần phải nghỉ ngơi 1 chút.
    10. I’m quitting because I want to try something different: Tôi bỏ việc vì tôi muốn thử 1 công việc khác.

    20 Mẫu câu tiếng Anh Thương Mại được sử dụng nhiều nhất hiện nay

    Tiếng Anh giao tiếp thương mại là một trong những nhóm chủ đề tiếng Anh có vai trò vô cùng quan trọng. Được sử dụng nhiều trong trao đổi mua bán giữa các doanh nghiệp. Vì thế, có rất nhiều người tìm hiểu về một số mẫu câu tiếng Anh thường dùng trong giao tiếp thương mại chuẩn. Để phục vụ cho công việc của mình được tốt hơn. Nắm bắt được điều này, anhnguthetimes.com sẽ chia sẻ đến bạn 20 mẫu câu tiếng Anh dùng trong giao tiếp thương mại phổ biến nhất hiện nay. 

    500+ Mẫu Câu Tiếng Anh: Cơ bản, thông dụng bạn cần biết

    Tiếng Anh thương mại

    • Could you tell me something about your price? (Bạn có thể nói cho tôi về giá cả được không?)
    • I can offer you this goods with attractive price. (Tôi có thể cung cấp cho bạn hàng hóa này với mức giá hấp dẫn.
    • We prepared to give you a quotation based upon the prevailing international market price. (Chúng tôi đã chuẩn bị đưa cho bạn bản báo giá dựa trên giá thị trường thế giới.)
    • The price we quoted is firm for 1 day only. (Giá của chúng tôi đưa ra chỉ có hiệu lực trong 1 ngày.)
    • We will get another lower offer. (Chúng tôi sẽ nhận lời đề nghị giá thấp hơn)
    • I assure him that our price is the most favourable. (Tôi đảm bảo với anh ấy rằng giá cả của chúng tôi là hợp lý nhất rồi).
    • According to the quantity of your request, the cost could be negotiable. (Giá cả có thể thương lượng theo số lượng hàng hóa trên đơn đặt hàng).
    • The product has price is $20. (Sản phẩm này có giá 20 đô-la).
    • If he is interested, they will offer as soon as possible.(Nếu anh ta quan tâm, họ sẽ cung cấp hàng hóa ngay khi có thể.).
    • We will consider her price request for new products. (Chúng tôi sẽ xem xét yêu cầu về mức giá của cô ấy cho các sản phẩm mới).
    • We’d like to order 200 boxes of toys (Chúng tôi đặt 200 thùng đồ chơi).
    • He’s afraid we can’t meet his demand. (Anh ấy lo rằng chúng tôi không thể đáp ứng được đơn đặt hàng của anh ấy).
    • They are your old customers, please give their some priority on supply. (Bọn họ là khách hàng quen, ông vui lòng ưu tiên cung cấp hàng cho họ nhé).
    • How many sets of this good do you intend to order? (Bạn dự định đặt bao nhiêu hàng hóa loại này?).
    • Our minimum quantity of an order for this toy is 1000 boxes. (Đơn đặt hàng cho loại đồ chơi này tối thiểu là 1000 thùng).
    • I’m interested in your cups, so I’d like to order 200. (Tôi thích những cái tách của ông, tôi muốn đặt 200 cái.).
    • I hope this will be the first of order i placed with you. (Tôi hy vọng đơn đặt hàng đầu tiên ký kết với bạn.).
    • They’ll submit for the orders if this one is completed to their satisfaction.(Bọn họ sẽ xem xét đơn đặt hàng nếu đáp ứng yêu cầu).
    • You look forward to receiving her acknowledgement as early as possible. (Bạn mong nhận được giấy báo của cô ấy sớm nhất có thể).

    25 Mẫu câu Tiếng Anh giao tiếp  trong Ngân Hàng thông dụng nhất

    Bạn biết không, mỗi ngày tại ngân hàng sẽ diễn ra hàng trăm nghìn lượt giao dịch. Và tất nhiên sẽ có những cuộc giao dịch với khách hàng là người nước ngoài. Dưới đây là tổng hợp 25 mẫu câu tiếng Anh giao tiếp dùng trong ngành ngân hàng thông dụng nhất hiện nay. Hy vọng với những mẫu câu này sẽ giúp ích cho bạn, nhất là với những bạn làm chuyên viên dịch vụ khách hàng. Hoặc sử dụng khi giao dịch tại ngân hàng nước ngoài.

    500+ Mẫu Câu Tiếng Anh: Cơ bản, thông dụng bạn cần biết

    Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh tại Ngân hàng

    8 Mẫu câu tiếng Anh giao tiếp trong ngân hàng dùng để mở tài khoản

    1. I’d like to open an account. (Tôi muốn mở 1 tài khoản.)
    2. What kind of account do you prefer? (Anh thích loại tài khoản nào hơn?)
    3. I’d like to open a fixed account. (Tôi muốn mở 1 tài khoản có kỳ hạn.)
    4. I want to open a current account. Could you give me some information?

    (Tôi muốn mở 1 tài khoản vãng lai. Bạn có thể cho tôi biết một vài thông tin không?)

    1. I need a checking account so that I can pay my bill. (Tôi cần 1 tài khoản séc để tôi có thể thanh toán hóa đơn của tôi.).
    2. We’d like to know how to open a savings account. (Chúng tôi muốn biết cách mở 1 tài khoản tiết kiệm.).
    3. Can I open a current account here? (Tôi có thể mở 1 tài khoản vãng lai ở đây được không?).
    4. I want to set up an account. (Tôi muốn lập 1 tài khoản.).

    Đóng tài khoản ngân hàng

    1. I’d like to close out my account. (Tôi muốn đóng tài khoản của tôi.)

    Mẫu câu tiếng Anh khi bạn muốn gửi tiền

    1. Do you want to make a deposit or make a withdrawal? (Anh/ chị muốn gửi tiền hay rút tiền?)
    2. I want to know my balance. (Tôi muốn biết số dư trong tài khoản của tôi.)
    3. How much do you want to deposit with us? (Ông/ bà muốn gửi bao nhiêu tiền?)
    4. I want to deposit $5 million into my account. (Tôi muốn gửi 5 triệu USD vào tài khoản của tôi.)
    5. Please tell me how you would like to deposit your money? (Vui lòng cho tôi biết ông/ bà muốn gửi tiền theo phương thức nào?)
    6. Can you tell me if there is any minimum for the first deposit? (Làm ơn cho biết có quy định mức tối thiểu cho lần gửi đầu tiên không?)
    7. Is there any minimum for the first deposit? (Có mức tối thiểu cho lần gửi đầu tiên không?).

    Mẫu câu tiếng Anh giao tiếp ngân hàng khi bạn muốn rút tiền

    1. I need to make a withdrawal. (Tôi cần rút tiền.)
    2. I’d like to withdraw 3 million VND against this letter of credit. (Tôi muốn rút 3 triệu đồng với thư tín dụng này.)
    3. What if I overdraw? (Chuyện gì sẽ xảy ra nếu tôi rút quá số tiền quy định?)
    4. Please bring the passbook back when you deposit or withdraw money. (Khi đến gửi tiền hoặc rút tiền, ông/ bà nhớ mang theo sổ tiết kiệm.)

    Mẫu câu tiếng Anh dùng trong ngân hàng khi hỏi về lãi suất

    1. Please tell me what the annual interest rate is. (Vui lòng cho tôi biết lãi suất thường niên là bao nhiêu.)
    2. What is the annual interest rate? (Lãi suất thường niên là bao nhiêu?)
    3. The interest rate changes from time to time. (Tỷ lệ lãi suất thay đổi theo từng thời kỳ.)
    4. The interest is added to your account every year. (Tiền lãi được cộng thêm vào tài khoản của bạn mỗi năm.)
    5. Please fill in this form first. (Trước tiên làm ơn điền vào phiếu này.)

    Xem thêm: Full 999 từ vựng tiếng anh theo chủ đề

    100 Mẫu câu tiếng anh bắt chuyện với tây đơn giản nhất 

    Bạn đã học tiếng Anh từ lâu, nhưng bỗng một ngày đẹp trời gặp một anh Tây đẹp trai, bạn muốn bắt chuyện cùng nhưng bỗng nhiên, không biết vốn “liếng” tiếng Anh của mình đi đâu hết. Đơn giản một điều là bạn không biết mình nên bắt đầu từ đâu? Nên nói như thế nào?… Vậy thì bạn đừng bỏ qua những mẫu câu tiếng Anh dưới đây nhé, chắc chắn nó sẽ giúp ích được cho bạn đấy.

    500+ Mẫu Câu Tiếng Anh: Cơ bản, thông dụng bạn cần biết

    Tự tin giao tiếp với Tây với những mẫu câu tiêng Anh hay

    WHAT IS YOUR NAME? – TÊN CỦA BẠN LÀ GÌ?

    • That’s an interesting name. Tên của bạn thật thú vị
    • Who gives you that name? Your father or mother or anyone else? – Ai đặt tên cho bạn vậy? Bố hay mẹ bạn hay là ai khác?
    • Does this name have any special meaning? – Tên này còn có ý nghĩa đặc biệt nào không?
    • Nice to meet you. Where are you from? – Rất vui khi quen biết bạn. Bạn đến từ đâu vậy?
    • How do you spell your name? – Tên bạn đánh vần như thế nào?
    • Could you spell your name, please? – Bạn có thể đánh vần tên bạn không?

    WHERE ARE YOU FROM? – BẠN TỪ ĐÂU ĐẾN?

    • Oh. It’s a beautiful country. I always want to be there one day. – Ồ, đấy là một đất nước tuyệt đẹp. Tôi luôn muốn được tới đó một ngày nào đó
    • Where is Australia? – Australia là ở đâu vậy?
    • What is Australia like? – Australia trông như thế nào?
    • I’ve heard that there are lots of kangaroos. Is that right? – Tôi nghe nói ở đó có rất nhiều kang-gu-ru (chuột túi) đúng không?
    • How long have you lived there? – Bạn sống ở đó bao lâu rồi?
    • Do you like living here? – Bạn có thích sống ở đó không?

    WHERE DO YOU LIVE? – BÂY GIỜ BẠN SỐNG Ở ĐÂU?

    • Do you live in an apartment or house? – Bạn sống ở căn hộ chung cư hay nhà riêng?
    • Do you like that neighborhood? – Bạn có thích môi trường xung quanh ở đó không?
    • Do you live with your family? – Bạn có sống với gia đình bạn không?
    • How many people live there? – Có bao nhiêu người sống với bạn?

    WHAT DO YOU DO? – BẠN LÀM NGHỀ GÌ?

    • Do you graduate from the school? – Bạn đã ra trường chưa?
    • What school are you learning? – Bạn đang học ở trường nào?
    • What is your major? – Chuyên ngành của bạn là gì?
    • Which company do you work for? – Bạn đang làm việc cho công ty nào?
    • How long have you had that job? – Bạn làm công việc đó được bao lâu rồi?
    • Do you like your job? – Bạn có thích công việc đó không?
    • What do you like best about your job? – Điều gì làm bạn thích nhất trong công việc của bạn?
    • What do you like least about your job? – Điều gì làm bạn không thích nhất trong công việc của bạn?

    HOBBIES – SỞ THÍCH CỦA BẠN LÀ GÌ?

    • What do you like doing in your free time? – Bạn thích làm gì vào thời gian rảnh rỗi?
    • Can you play volleyball? – Bạn có thể chơi bóng chuyền không?
    • How long have you played soccer? – Bạn chơi bóng đá được bao lâu rồi?
    • Who do you play soccer with? – Bạn chơi bóng đá với ai vậy?
    • What kind of films do you enjoy? – Bạn thích loại phim nào?
    • What kind of food do you enjoy? – Bạn thích loại loại thức ăn nào?
    • What kind of music do you enjoy? – Bạn thích loại nhạc nào?
    • Where do you often go to watch movies? – Bạn thường đi xem phim ở đâu?
    • How often do you watch films? – Bạn có thường xuyên đi xem phim không?
    • How often do you eat out? – Bạn có thường xuyên đi ăn ngoài không?
    • Who do you often go with? – Bạn thường đi với ai?
    • Do you like listening to music? – Bạn thích nghe nhạc không?
    • What is your favorite singer or band? – Ca sĩ hay ban nhạc yêu thích của bạn là gì?
    • Do you do exercises in the morning? – Bạn có tập thể dục vào buổi sáng không?
    • Look at that dog! It’s so cute. Do you have a pet? – Nhìn con chó kia kìa! Trông nó dễ thương quá. Bạn có vật nuôi không?

    TALKING ABOUT NEWS – THẢO LUẬN CÁC TIN TỨC 

    • Did you know the president of America? – Bạn có biết tổng thống của Mỹ không?.
    • Did you hear Donald Trump? Bạn đã nghe thấy Donald Trump chưa.
    • I just read Donald Trump who became US president. Is it true? Tôi vừa đọc Donald Trump trở thành tổng thống Mỹ. Điều đó có đúng không?.

    WHAT’S THE WEATHER LIKE? – NÓI VỀ CHỦ ĐỀ THỜI TIẾT

    • Nice day, isn’t it? – Thời tiết đẹp nhỉ?
    • Horrible weather we’re having – Thời tiết thật tệ quá
    • It might rain later – Trời có thể mưa
    • It’s a bit chilly – Trời hơi lạnh
    • How do you feel about the weather in Vietnam? – Bạn cảm thấy thời tiết ở Việt Nam như thế nào?
    • What is the season in your country now? – Hiện tại đang là mùa gì ở nước bạn?
    • What is your favorite season? – Bạn yêu thích mùa nào?
    • Why do you like spring? – Tại sao bạn thích mùa xuân?
    • What do you usually do in winter? – Bạn thường làm gì vào mùa đông?

    TALK ABOUT TRAVELLING – BÀN LUẬN VỀ CHỦ ĐỀ DU LỊCH

    • Where have you travelled? – Bạn đã đi tới những đâu rồi?
    • Where would you like to travel? – Bạn muốn đi tới những đâu?
    • Have you ever been to China? – Bạn đã từng tới  Trung Quốc chưa?
    • You should go to Mekong Delta – Bạn nên tới Đồng Bằng Sông Cửu Long
    • How long have you been in Vietnam? – Bạn đến Việt Nam lâu chưa?
    • How many places have you visited in Vietnam? – Bạn đã đến những địa danh nào ở Việt Nam?
    • How many countries have you been? – Bạn du lịch tới bao nhiêu nước rồi?
    • How many countries have you traveled to? – Bạn du lịch tới bao nhiêu nước rồi?
    • 10 countries? What is the country you love most? – 10 nước, vậy bạn thích nước nào nhất?
    • Are you on your holiday or business? – Bạn đang đi du lịch hay công tác?
    • You travel alone or with your friends? – Bạn đi một mình hay đi cùng bạn bè?
    • Do you try Vietnamese food? Is it delicious? – Bạn đã thử thức ăn Việt chưa? Có ngon không?
    • How do you think about Vietnam and Vietnamese people? – Bạn có suy nghĩ gì về Vietnam và con người Việt Nam?
    • What do you think about Ho Chi Minh city? – Bạn nghĩ gì về thành phố Hồ Chí Minh?
    • What about traffic here? – Vậy còn giao thông ở đây thì sao?
    • Do you like travelling? – Bạn có thích đi du lịch không?

    ASKING ABOUT ENGLISH – HỎI VỀ TIẾNG ANH

    • Can I ask you a question about English? I often hear people at the coffee shop say ‘double double’. What does that mean? – Tôi có thể hỏi bạn một chút về tiếng Anh không? Tôi vẫn thường nghe mọi người ở quán cà phê nói “double double”. Nó có nghĩa gì vậy?
    • You said you were ‘crazy busy’ this week. What exactly does that mean? – Bạn đã nói tuần này bạn “crazy busy”. Chính xác là nó có nghĩa gì vậy?

    ASKING ABOUT THE PLANS – HỎI VẤN ĐỀ LIÊN QUAN ĐẾN KẾ HOẠCH

    • Do you have any plans for the next days? – Bạn có kế hoạch gì trong những ngày tới không?
    • How long have you been to Vietnam? Do you have any plans for the next days? – Bạn ở Việt Nam bao lâu rồi? Bạn có kế hoạch gì cho những ngày tới không?
    • I’m going to visit Ha Long bay. Would you like to join with me? – Tôi sẽ đi du lịch tới vịnh Hạ Long. Bạn có muốn tham gia cùng tôi không?.

    ASKING FOR CONTACT DETAILS – HỎI XIN GIỮ LIÊN LẠC

    • I want to send this picture for you and I also want to keep in touch with you. Do you have facebook or email? What is your facebook? – Mình muốn gửi ảnh và giữ liên lạc với bạn. Bạn có dùng facebook hay email không? Facebook của bạn là gì?
    • How could I find you? – Tôi có thể tìm bạn bằng cách nào?
    • Can I have your phone number? – Tôi có thể xin số điện thoại của bạn được không?
    • Could I take your phone number? – Cho tôi số điện thoại của bạn được không?
    • Do you often use Facebook or Twitter? – Bạn có hay dùng Facebook hay Twitter không?
    • What’s your username? – Tên truy cập của bạn là gì?
    • Could I take your email address? – Cho mình địa chỉ email của bạn được không?
    • Are you on Facebook? – Bạn có dùng facebook không?.

    CLOSING THE CONVERSATION – MẪU CÂU THƯỜNG DÙNG ĐỂ KẾT THÚC ĐOẠN HỘI THOẠI

    • Before I leave, can I take a photo with you? – Trước khi rời đi, mình có thể chụp ảnh với bạn không?
    • It’s very nice to talk to you – Mình rất vui khi nói chuyện với bạn
    • Thank you so much – Cám ơn bạn rất nhiều
    • Have a nice day! – Chúc bạn một ngày vui vẻ!
    • Bye bye. I am very happy to meet you – Tạm biệt. Mình rất vui khi được gặp bạn
    • Peace in you – Chúc bạn luôn bình an
    • Thank for helping me practice English – Cảm ơn vì đã giúp mình luyện tập tiếng Anh
    • Good luck! – Chúc bạn may mắn!
    • Take care! – Hãy bảo trọng!

    Lưu lại ngay  60 mẫu câu tiếng anh hỏi về nghề nghiệp

    Đối với mẫu câu tiếng Anh hỏi về nghề nghiệp, bạn nên kết hợp hỏi và trả lời loại hình công việc. Cũng như nơi làm việc của bạn, các bạn đến nơi làm việc… Nếu bạn gặp lúng túng trong vấn đề này, có thể tham khảo các mẫu câu dưới đây nhé.

    500+ Mẫu Câu Tiếng Anh: Cơ bản, thông dụng bạn cần biết

    Mẫu câu hỏi về nghề nghiệp

    JOBS – NGHỀ NGHIỆP 

    • What do you do? Bạn làm nghề gì?
    • What’s your job? Công việc của bạn là gì?
    • What’s your father job? Cha của bạn làm nghề gì?
    • What is his job? Ông ấy làm nghề gì?
    • What do you do for a living? Bạn kiếm sống bằng nghề gì?
    • What sort of work do you do? Bạn làm loại công việc gì?
    • What line of work are you in? Bạn làm trong ngành gì?
    • I’m a teacher. Tôi là giáo viên
    • I’m a student: Tôi là học sinh
    • I’m a doctor: Tôi là bác sĩ
    • I work as a journalist: Tôi làm nghề nhà báo
    • I work as a programmer: Tôi làm nghề lập trình viên
    • I work in television: Tôi làm trong ngành truyền hình
    • I work in publishing: Tôi làm trong ngành xuất bản
    • I work in PR: Tôi làm trong ngành PR (public relations – quan hệ quần chúng)
    • I work in sales: Tôi làm trong ngành kinh doanh
    • I work with computers: Tôi làm việc với máy tính
    • I work with children with disabilities: Tôi làm việc với trẻ em khuyết tật
    • I stay at home and look after the children: Tôi ở nhà trông con
    • I’m a housewife: Tôi là nội trợ

    Employment Status – Tình trạng công việc hiện tại

    • I’ve got a part-time job: Tôi làm việc bán thời gian
    • I’ve got a full-time job: Tôi làm việc toàn thời gian
    • I’m unemployed: Tôi đang thất nghiệp
    • I’m out of work: Tôi đang không có việc
    • I’m looking for work: Tôi đang tìm việc
    • I’m looking for a job: Tôi đang đi tìm việc
    • I’m not working at the moment: Hiện tôi không làm việc
    • I’ve been made redundant: Tôi vừa bị sa thải
    • I was made redundant two months ago: Tôi bị sa thải hai tháng trước
    • I do some voluntary work: Tôi đang làm tình nguyện viên
    • I’m retired: Tôi đã nghỉ hưu

    Who do you work for? Bạn làm việc cho công ty nào?

    • Who do you work for?: Bạn làm việc cho ai?
    • I work for a publishers: Tôi làm việc cho một nhà xuất bản
    • I work for an investment bank: Tôi làm việc cho một ngân hàng đầu tư
    • I’m self-employed: Tôi tự làm chủ
    • I work for myself: Tôi tự làm chủ
    • I have my own business: Tôi có công ty riêng
    • I’m a partner in a law firm: Tôi là đồng sở hữu của một công ty luật
    • I’ve just started at IBM: Tôi vừa mới làm về làm việc cho công ty IBM

    Place of work – Nơi làm việc của bạn

    • Where do you work?: Bạn làm việc ở đâu?
    • I work in an office: Tôi làm việc ở văn phòng
    • I work in a shop: Tôi làm việc ở cửa hàng
    • I work in a restaurant: Tôi làm việc ở nhà hàng
    • I work in a bank: Tôi làm việc ở ngân hàng
    • I work in a factory: Tôi làm việc ở nhà máy
    • I work in a call centre: Tôi làm việc ở trung tâm dịch vụ khách hàng qua điện thoại
    • I work from home: Tôi làm việc tại nhà

    Training and work experience – Đào tạo và kinh nghiệm làm việc 

    • I’m training to be an engineer: Tôi được đào tạo để trở thành kỹ sư
    • I’m training to be a nurse: Tôi được đào tạo để trở thành y tá
    • I’m a trainee: Tôi là một thực tập sinh
    • I’m a trainee accountant: Tôi là kế toán tập sự
    • I’m a trainee supermarket manager: Tôi là quản lý siêu thị tập sự
    • I’m on a course at the moment: Hiện giờ tôi đang tham gia một khóa học
    • I’m on work experience: Tôi đang đi thực tập
    • I’m doing an internship: Tôi đang đi thực tập

    How do you get to work: Bạn đi làm bằng phương tiện gì?

    • I catch a bus: Tôi đón xe buýt.
    • I take a bus: Tôi đón xe buýt.
    • I go by bus: Tôi đi bằng xe buýt.
    • I drive to work: Tôi lái xe đi làm.
    • I go on foot: Tôi đi bộ đi làm.
    • I walk to work: Tôi đi bộ đi làm.

    Xem thêm: CÂU BỊ ĐỘNG TIẾNG ANH: ĐỊNH NGHĨA, CẤU TRÚC, BÀI TẬP

    31 Mẫu câu tiếng anh hỏi thăm sức khỏe bạn nên biết

    Hỏi thăm là một trong những hành động thể hiện sự quan tâm, sự yêu thương dành cho nhau. Những câu hỏi thăm về tin tức, sức khỏe, công việc hay gia đình của nhau… Thể hiện sự quan tâm, chăm sóc nhau. Vậy trong tiếng Anh giao tiếp những mẫu câu tiếng Anh nào thường dùng để hỏi thăm. Dưới đây là một số gợi ý về mẫu câu tiếng Anh thường dùng để hỏi thăm, mời bạn đọc cùng tham khảo nhé.

    500+ Mẫu Câu Tiếng Anh: Cơ bản, thông dụng bạn cần biết

    Mẫu câu hỏi về sức khỏe

    Mẫu câu tiếng Anh dùng để hỏi thăm tin tức

    Khi bạn muốn hỏi thăm tin tức của ai đó, bạn có thể sử dụng những mâu câu tiếng Anh sau đây:

    • Any news? Có tin gì không?
    • What’s news? Có gì mới không?
    • What’s the news? Có tin gì mới không?
    • What’s the latest? Có tin gì mới nhất không?
    • Can you tell me…? Bạn có thể nói cho tôi biết…?
    • Could you tell me…?  Làm ơn nói cho tôi..
    • I’d like to know… Tôi muốn biết…?
    • D’you know… Bạn có biết…?
    • Have you got any idea…? Bạn có ý tưởng nào cho…?
    • Could anyone tell me…? Ai đó làm ơn nói cho tôi…?
    • (Do / Would) you happen to know…? Bạn có tình cờ biết rằng…?
    • I don’t suppose you (would) know…? Tôi không nghĩ bạn sẽ biết….?
    • I wonder if you could tell me…? Tôi tự hỏi rằng nếu bạn có thể nói cho tôi…?
    • I wonder if someone could tell me…? Tôi tự hỏi ai đó có thể cho tôi biết…?
    • I wonder if you could + tell me/explain/provide information on… Tôi tự hỏi bạn có thể nói/ giải thích/ cung cấp thông tin về…?
    • Would you mind + verb + ing…? Bạn có phiền khi…? 

    30+ Mẫu câu tiếng Anh thường dùng để hỏi thăm về sức khỏe, công việc

    Giả sử, bạn có một người bạn nước ngoài lâu ngày không gặp. Và bạn muốn hỏi thăm về tình hình công việc, sức khỏe của người ấy. Nhưng bạn không biết nên bắt đầu như thế nào? Đừng lo, bạn có thể áp dụng một số mẫu câu dưới đây để trò chuyện cùng người bạn ấy nhé.

    1. How are you? Bạn khỏe không?
    2. How are things? Mọi thứ ổn chứ?
    3. How’s things? Mọi thứ ổn chứ?
    4. How’s it going?  Mọi chuyện thế nào rồi?
    5. How are you getting on? Dạo này công việc sao rồi?
    6. How have you been? Dạo này thế nào? / Hồi này sao rồi?
    7. What have you been (getting) up to? Dạo này cậu làm gì?
    8. I hope everything’s okay? Tôi hy vọng mọi chuyện sẽ ổn?
    9. Alright? Ổn chứ?
    10. How have you been keeping?  Dạo này bạn thế nào?
    11. How are you getting on? Bạn vẫn đâu vào đấy chứ?
    12. How are you getting along? Bạn vẫn đâu vào đấy chứ?
    13. How’s it going? Mọi chuyện với anh thế nào?
    14. How’s your family? Gia đình của bạn thế nào?
    15. How’s life? Cuộc sống của bạn như thế nào?
    16. How’s life treating you? Cuộc sống của bạn vẫn bình thường chứ?
    17. How are things? Mọi việc thế nào rồi?
    18. How are things with you? Công việc của bạn thế nào rồi?
    19. How are things going with you? Công việc của bạn thế nào rồi?
    20. How goes it? Làm ăn thế nào?
    21. How goes it with you? Dạo này làm ăn thế nào?
    22. What are you up to nowadays? Dạo này bạn có dự định gì không?
    23. What are you up to these days? Hiện giờ có dự định gì không?
    24. Are you well? Bạn có khỏe không?
    25. In good shape, are you? Bạn khỏe mạnh chứ?
    26. Are you feeling alright today? Hôm nay bạn khỏe chứ?
    27. Are you better now? Bây giờ khá hơn rồi chứ?
    28. How was your weekend? Cuối tuần của bạn thế nào?
    29. Did you have a good weekend? Cuối tuần của bạn vui vẻ chứ?
    30. How are you feeling? Bạn sức khỏe thế nào?
    31. I trust you’re keeping well? Chắc là bạn vẫn khỏe?

    Mẫu câu trả lời hay và ý nghĩa  khi được hỏi thăm

    Trong trường hợp bạn được người khác hỏi thăm về sức khỏe, hay tình hình công việc gần đây của mình. Bạn cũng nên đáp lại sao cho lịch thiệp, vừa thể hiện sự quan tâm của bạn với người bạn đó, vừa thêm gắn bó tình cảm bạn bè. 

    • Well, thanks. (Khỏe, cảm ơn)
    • Pretty well, thanks. (Cũng khỏe, cảm ơn)
    • Fine, thanks. (Khỏe, cảm ơn)
    • Good, thanks. (Tốt, cảm ơn)
    • OK, thanks. (Cũng khá, cảm ơn)
    • Still alive. (Bình thường)
    • Still alive and kicking. (Thường thường)
    • Full of beans. (Tràn trề sinh lực)
    • First rate. (Quá khỏe)
    • In the best of health. (Cực khỏe)
    • Couldn’t be better. (Không thể khỏe hơn)
    • Not complaining. (Không có gì than phiền cả)
    • No complaints! (Không có gì phải than phiền cả!)
    • Can’t complain! (Không thể than phiền!)
    • Mustn’t complain! (Không phải than phiền!)
    • So so. (Bình thường)
    • Not bad. (Không tồi)
    • Not so bad. (Không tồi lắm)
    • Not too bad. (Không quá tồi)
    • Rotten. (Hết hơi)
    • Couldn’t be worse. (Không thể tồi hơn)
    • Everything’s terrible. (Mọi thứ đều kinh khủng)
    • Everything as usual. (Mọi thứ đều bình thường)
    • Nothing new. (Chẳng có gì mới)
    • Surviving. Thanks. (Vẫn tồn tại. Cảm ơn)
    • Much the same as usual. (Cũng như mọi khi)
    • Thanks for caring, mate. Glad to be here with you. (Cảm ơn anh bạn quan tâm. Thật vui vì được gặp anh ở đây. (Thân mật))
    • Better than yesterday, but not as good as I will be tomorrow. (Tốt hơn hôm qua nhưng không bằng ngày mai).

    Những mẫu câu tiếng Anh thường dùng để hỏi thăm người ốm

    500+ Mẫu Câu Tiếng Anh: Cơ bản, thông dụng bạn cần biết

    Mẫu câu hỏi về nghề nghiệp

    Nếu một ai đó không may bị ốm, bạn muốn thể hiện sự quan tâm của mình dành cho họ. Thì có thể sử dụng một số mẫu câu tiếng Anh sau.

    • What is the matter? Anh bị làm sao?
    • How are you feeling? Bây giờ anh thấy thế nào?
    • Are you feeling any better? Anh đã thấy khá hơn chưa?
    • Do you know a good doctor?  Anh có biết bác sĩ nào giỏi không?
    • I think you should go and see a doctor: Tôi nghĩ anh/chị nên đi gặp bác sĩ.
    • Are you feeling alright? Bây giờ cậu có thấy ổn không?
    • Are you feeling any better? Bây giờ cậu đã thấy đỡ hơn chưa?

    Khi bạn muốn động viên, muốn họ nhanh chóng khỏi bệnh có thể sử dụng mẫu câu sau:

    • Hope you perk up soon: Mong anh/chị sớm khỏe lại
    • I hope you feel better soon: Mong anh/chị sớm khỏe lại
    • Wish you quick recovery: Hi vọng anh/chị sớm hồi phục
    • Get well soon: Nhanh khỏi ốm nhé
    • Is there anything I can do to comfort you? Tôi có thể làm bất cứ gì để anh/chị thấy dễ chịu hơn
    • I’m here for you: Đã có tôi bên cạnh anh/chị đây
    • Take these pills, now! Uống thuốc này đi, luôn và ngay!
    • You should take some hot tea and have a good sleep: Anh nên uống chút trà nóng và ngủ một giấc thật ngon đi cho em.
    • You should take some painkillers: Anh nên uống thuốc giảm đau đi. 
    •  I hate to hear that you are sick. Please take care of your health. Get well soon and fill the air with your vibrancy and colors. (Mình thật không thích nghe tin cậu ốm chút nào. Hãy quan tâm tới sức khỏe của mình nhé. Mau chóng bình phục nè và rồi lại làm cho không khí xung quanh thật náo nhiệt và đa sắc đi nha.).

    Mẫu câu tiếng Anh dùng để hỏi thăm người yêu bạn nên biết

    Bạn muốn hỏi thăm sức khỏe của người yêu bằng tiếng Anh, thì có thể sử dụng những mẫu câu sau:

    • You don’t look so good! Em (Anh) trông không được khỏe lắm nhỉ!
    • How are you feeling? Em (Anh) đang cảm thấy thế nào? 

    Trong trường hợp bạn được hỏi thăm, thì có thể sử dụng một số mẫu câu trả lời dưới đây:

    • I feel sore all over: Em thấy nhức mỏi khắp người.
    • I think I have the flu: Em nghĩ em bị cảm rồi.
    • I’ve just got a little headache: Em hơi nhức đầu chút xíu thôi anh.
    • My foot hurts. It’s sore from all the walking: Chân em đau do đi bộ đó anh.
    • I think I’ll have an early night: Em nghĩ em sẽ đi ngủ sớm.
    • I got a prescription, which relieved my cold somewhat: Em mới lấy đơn thuốc, dù sao nó cũng làm em bớt cảm lạnh.
    • I had caught a bad cold and had to stay at home for several days: Em bị cảm nặng và phải nằm nhà vài ngày. 

    Những mẫu câu tiếng anh tại sân bay thường gặp bạn nên nhớ

    Gần đây, việc đi lại bằng máy bay đã dần trở nên phổ biến hơn. Nhất là với những bạn thường xuyên đi công tác hay có đam mê du lịch. Tiếng Anh là một trong những ngôn ngữ được nhiều người sử dụng trên thế giới. Vì thế đây cũng chính là ngôn ngữ không thể thiếu tại các sân bay quốc tế. Nếu bạn đang lo lắng cho chuyến đi công tác nước ngoài sắp tới nhưng vốn tiếng Anh còn nhiều hạn hẹp. Bạn cũng đừng lo lắng quá nhé, hãy tham khảo một số mẫu câu dưới đây, chắc chắn sẽ giúp ích cho bạn giao tiếp tại các sân bay quốc tế đấy.

    500+ Mẫu Câu Tiếng Anh: Cơ bản, thông dụng bạn cần biết

    Mẫu câu dùng trong sân bay thông dụng nhất

    Mẫu câu tiếng Anh giao tiếp tại quầy làm thủ tục

    Trước khi đến quầy làm thủ tục, để hạn chế những sự cố ngoài ý muốn. Bạn nên kiểm tra xem mình đã mang đầy đủ giấy tờ cần thiết chưa? Và nên xuất trình chúng 2 tiếng trước giờ lên máy bay nhé.  Và khi bạn được nhân viên yêu cầu xuất trình giấy tờ, họ thường hỏi bạn một số câu hỏi như:

    • May I have your passport, please?: Tôi có thể kiểm tra hộ chiếu của anh/chị không?
    • May I see your ticket, please?: Anh/chị có thể cho tôi xác nhận lại vé được không?
    • Do you have an e-ticket?: Anh/chị có mua vé điện tử không?
    • Ticket please!: Vui lòng cho tôi xem vé!

    Khi xác định số người đi cùng bạn, nhân viên sẽ hỏi bạn như sau:

    • Is anybody traveling with you today?: Có ai đi cùng anh/chị hôm nay không?
    • Is anybody else traveling with you?: Anh/chị có bay cùng ai không?

    Sau đó, họ sẽ giúp bạn thực hiện việc ký gửi hành lý. Lúc này rất có thể nhân viên sẽ hỏi bạn một số câu hỏi như:

    • Are you checking any bags?: Anh/chị có hành cần ký gửi không?
    • How many bags are you checking?: Anh/chị cần ký gửi bao nhiêu hành lý?
    • How many pieces of luggage are you checking in?: Anh/chị muốn ký gửi bao nhiêu hành lý?
    • Please place your bag on the scale.: Anh chị vui lòng đặt hành lý lên cân
    • Can you place your bag up here?: Anh/chị có thể đặt hành lý lên đây được không ạ?
    • Did you pack these bags yourself?: Anh/chị có tự tay đóng gói hành lý của mình không?

    Trong trường hợp đường bay của bạn dài và cần quá cảnh. Bạn cần hỏi xem hành lý của mình sẽ được chuyển thẳng đến điểm bay hay bạn cần lấy hành lý ở điểm quá cảnh. Nhằm tránh thất lạc hành lý.

    • I have a stopover in … Do I need to pick up my luggage there?: Tôi phải quá cảnh ở … Tôi có cần phải lấy hành lý của mình ở đó không?
    • Do I have to pick up my luggage during the layover/at the layover destination?: Tôi có phải lấy hành lý của mình trong thời gian quá cảnh/ở sân bay quá cảnh không?
    • Will my luggage go straight through?: Hành lý của tôi có bay thẳng đến điểm cuối không?
    • Nhân viên sẽ trả lời:
    •  – Your luggage will go straight to …: Hành lý của anh/chị sẽ được bay thẳng đến….

    Trong trường hợp, hành lý của bạn có đồ dễ vỡ bạn có thể yêu cầu:

    • Please mark this bag as ‘fragile’: Giúp tôi đánh dấu đay là hàng dễ vỡ nhé. 

    Mẫu câu dùng để hỏi về giờ bay

    Việc nắm rõ giờ bay là một trong những điều vô cùng quan trọng. Vì thế, bạn cần hỏi lại giờ bay để đề phòng hoãn chuyến bay muộn giờ. Lúc này bạn có thể sử dụng một số mẫu câu sau:

    Is the flight on time?/ Is my flight on time?: Chuyến bay sẽ bay đúng giờ chứ? 

    – Yes, it is.: Chuyến bay vẫn bay theo giờ dự kiến ạ

    – There is a …-minute/hour delay: Chuyến bay sẽ bị hoãn lại trong … phút/giờ

    – The flight will be delayed for … minutes/hours: Chuyến bay sẽ tạm hoãn thêm … phút/giờ)

    Mẫu cầu tiếng Anh dùng khi bạn muốn đổi chỗ ngồi trên máy bay

    • Would you like a window or an aisle seat?: Anh/chị muốn chọn ghế cạnh cửa sổ hay cạnh lối đi?
    • Do you prefer a window or aisle? Anh/chị muốn ghế gần cửa sổ hay lối đi?
    • What seat would you like?: Anh/chị muốn chọn ghế nào?
    • We do not have any aisle seats/window seat remaining.: Chúng tôi đã hết ghế trống cạnh lối đi/ cửa sổ.
    • Is a … seat ok or would you prefer a … seat?: Ghế … có được không ạ? Hay anh/chị muốn chỗ ghế…?

    Bạn muốn có chỗ ngồi gần cửa thoát hiểm có thể sử dụng mẫu câu dưới đây

    • Do you have a seat next to the emergency exit?: Bạn còn ghế trống cạnh cửa thoát hiểm không?
    • Can I have a seat closest to the emergency exit?: Tôi có thể ngồi ghế gần cửa thoát hiểm nhất không?
    • Can I have a seat near the emergency exit?: Tôi có thể ngồi ghế gần cửa thoát hiểm chứ?

    Sau khi đã chọn xong chỗ, nhân viên sẽ tiến hành in thông tin lên thẻ máy bay. Khi đưa thẻ máy bay cho bạn, bạn cần đọc và xác nhận lại những thông tin quan trọng có trong thẻ.

    • Here are your boarding passes/This is your boarding pass.: Đây là thẻ lên máy bay của anh/chị
    • Your gate number is …: Cửa lên máy bay của anh/chị là cửa sổ
    • Your flight leaves from gate …: Máy bay của anh/chị sẽ ở cửa sổ …
    • Your flight will start/begin boarding at …: Chuyến bay của anh/chị sẽ bắt đầu lúc …
    • You can start boarding the plane from …: Anh/chị có thể bắt đầu lên máy bay từ …
    • Your seat number is … : Số ghế của anh/chị là…

    Mẫu câu tiếng Anh giao tiếp thường dùng tại cổng an ninh của sân bay

    Đầu tiên, nhân viên an ninh sẽ kiểm tra thẻ lên máy bay và hộ chiếu hay chứng minh thư của bạn.

    • Your boarding pass please.: Mời anh /chị xuất trình thẻ lên máy bay.
    • Your ID please.: Mời anh /chị xuất trình chứng minh thư.
    • Your passport please: Mời anh /chị xuất trình hộ chiếu.

    Để kiểm tra hành lý, họ sẽ yêu cầu bạn đặt hành lý xách tay qua máy soi

    • Please lay your bags flat on the conveyor belt: Phiền anh/chị đặt túi nằm ngang trên băng chuyền
    • You can use the bins for small objects.: Anh/chị có thể đựng các vật dụng nhỏ trong giỏ. 
    • Please take your shoes off and put it in the bin.: Phiền anh/chị vui lòng tháo giày và cho trong giỏ
    • Please take all electronic devices out of your bag.: Phiền anh/chị vui lấy hết các thiết bị điện tử ra ngoài)

    Không chỉ riêng hành lý, nhân viên an ninh còn yêu cầu bạn bước qua máy dò kim loại. Sau đó đứng thẳng, giơ tay để kiểm tra bằng máy quét cầm tay.

    • Walk through.: Mời anh/chị bước qua 
    • Please step through the scanner.: Mời anh/chị vui lòng đi qua máy quét.
    • Spread your arms out please.: Anh/chị dang tay sang ngang để kiểm tra.
    • Please raise your arms to the side.: Anh/chị vui lòng giơ thẳng tay 2 lên.

    Nếu không may xảy ra sự cố, nhân viên sẽ yêu cầu bạn kiểm tra lại một lần nữa

    • Please step to the side.: Mời anh/chị bước sang bên này
    • Please step back.: Mời anh/chị lùi lại 1 bước
    • Do you have anything in your pockets?: Anh/chị có để sót đồ gì trong túi áo/quần không?
    • Do you have any metals?: Anh/chị có mang theo kim loại không?
    • Empty your pockets, please: Anh/chị vui lòng bỏ hết các vật dụng ra khỏi túi áo/quần
    • Remove your belt, please.:Phiền anh/chị tháo thắt lưng ra)
    • Walk through the scanner again: Anh/chị vui lòng bước qua máy quét lần nữa.

    Mẫu câu tiếng Anh giao tiếp thường dùng khi kiểm tra hộ chiếu – xuất nhập cảnh tại sân bay

    Việc kiểm tra hộ chiếu, xuất nhập cảnh chỉ áp dụng đối với những chuyến bay quốc tế. Còn đối với những chuyến bay nội địa bạn được vào phòng chờ sau khi kiểm tra an ninh đã hoàn tất.

    Q: Can I see your passport?: Anh chị vui lòng xuất trình hộ chiếu.

    A: Here you are/Here it is: Của tôi đây/Nó đây. 

    Q: Where are you traveling from?: Anh/chị bay từ đâu vậy?

    A: I am traveling from …: Tôi bay từ …

    Q: Are you a citizen of … ?:  Anh/chị có phải là công dân nước … không?)

    A: Yes, I am. : Đúng vậy

    Q: What is the purpose of your visit?: Anh/chị đi chuyến này với mục đích gì?

          Are you a tourist or here on business?: Anh/chị đi du lịch hay đi công tác?

    A: I am a tourist.: Tôi là du khách

         I’m here on business. Tôi đang đi công tác.

         I am visiting my family. Tôi đi thăm gia đình

         I have a student visa. Tôi có visa cho du học sinh.

    Q: How long are you staying?:  Anh/chị định ở bao lâu?

    A: (5) days/For (5) days.  (5) ngày.

    Q: Who are you going with?: Anh/chị đi cùng ai?

    A: I’m going alone. Tôi đi một mình thôi.

         I’m going with my friends/colleagues/family.:  Tôi đi cùng bạn bè/đồng nghiệp/gia đình.

    Mẫu câu tiếng Anh dùng ở Hải quan sân bay

    Thông thường, khi đến công hải quan bạn cần khai báo một số thông tin cho cán bộ hải quan. Họ có thể hỏi bạn một số câu như:

    • Do you have anything to declare?: Anh/chị có gì cần khai báo không?
    • Have you brought any ….. into the country?: Anh/chị có mang theo ……vào đất nước không?

    Như vậy là The TIMES vừa tổng hợp giúp bạn một số mẫu câu tiếng Anh giao tiếp thường sử dụng ở sân bay thông dụng nhất. Hy vọng với những gợi ý trên bạn có thể tự tin giao tiếp mà không cần phải lúng túng trong mỗi chuyến bay ra nước ngoài.

    15 Mẫu câu tiếng anh chuyên ngành xuất nhập khẩu mà bạn nên biết

    Bạn làm việc trong lĩnh vực ngoại thương, thì việc vận dụng tiếng Anh chuyên ngành xuất nhập khẩu vào công việc là điều khó tránh khỏi. Để giúp bạn làm  việc tốt hơn trong lĩnh vực của mình, chúng tôi sẽ chia sẻ đến bạn một số mẫu câu giao tiếp ứng dụng nhất trong ngành xuất nhập khẩu.

    500+ Mẫu Câu Tiếng Anh: Cơ bản, thông dụng bạn cần biết

    Tiếng Anh giao tiếp chuyên ngành xuất nhập cảnh

    1. Could you send me the small product brochure and sample for advanced reference?: Bạn có thể gửi cho tôi cuốn sách nhỏ giới thiệu sản phẩm và sản phẩm mẫu để tham khảo trước không?
    2. What mode of payment do they want to use?: Họ muốn sử dụng phương thức thanh toán nào?
    3. Sao Viet’s company is one of the most traditional and prestigious companies in manufacturing cable equipments in Vietnam: Công ty Sao Việt là một trong những công ty lâu đời và có uy tín nhất trong lĩnh vực sản xuất thiết bị cáp quang tại Việt Nam.
    4. Our company have contracts with partners in Asia such as Japan, Thailand, Korea, Malaysia, Singapore….: Công ty chúng tôi thường hợp tác với các đối tác ở khu vực Châu Á như Nhật Bản, Thái Lan, Hàn Quốc, Malaysia, Singapore…
    5. Let’s discuss about delay and result of delay: Chúng ta hãy thảo luận về thanh toán chậm hay hậu quả của nó.
    6. We have been started for six years and have a very good reputation in this field: Chúng tôi đã hoạt động trong lĩnh vực này được sáu năm và rất có uy tín.
    7. Our company is one of the most traditional and prestigious companies in manufacturing cable equipments in Vietnam: Công ty chúng tôi là một trong những công ty lâu đời và danh tiếng nhất trong việc sản xuất thiết bị cáp tại thị trường Việt Nam.
    8. May we introduce ourselves as a manufacturer of leather shoes and gloves?: Tôi rất hân hạnh được giới thiệu với các bạn về công ty chúng tôi – một công ty có truyền thống sản xuất giày và găng tay da.
    9. We have learnt about your company’s products in Vietnam Electric 2013 Exhibition and would like to find out more about these: Chúng tôi đã được tìm hiểu về sản phẩm của công ty các bạn trong cuộc triển lãm Vietnam Electric  năm 2013 và chúng tôi rất muốn có thể tìm hiểu kỹ thêm nữa
    10. Our company has 30 years’ experience of dealing electronic watches and love to get a opportunity to cooperate with your company: Chúng tôi đã có 30 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực kinh doanh đồng hồ điện tử và rất mong có cơ hội hợp tác với công ty ngài.
    11. Could you send me the brochure and sample for advanced reference?: Bạn vui lòng gửi cho tôi mẫu sản phẩm và danh sách giới thiệu để tham khảo trước cuộc họp được không.
    12. We have been engaged in producing micro-electronic components for 12 years. We are honor to introduce our new products to you: Công ty chúng tôi đã bắt đầu sản xuất linh kiện vi điện tử được 12 năm. Chúng tôi rất vui lòng khi được giới thiệu đến quý ngày những sản phẩm mới của chúng tôi.
    13. What mode of payment do you want to use?: Bạn muốn sử dụng phương thức thanh toán nào?
    14. We are a big wholesaler of leather products and would like to enter into business relations with you: Công ty tôi là một đại lý phân phối sỉ các mặt hàng thuộc da và rất hy vọng thiết lập quan hệ hợp tác với công ty các bạn.
    15. We have contracts with partners in Asia such as Japan, Korea, India…: Chúng tôi nhận được các hợp đồng lớn từ các đối tác tại các nước châu Á nhật bản, hàn quốc, và ấn độ.

    Bỏ túi 50 mẫu câu tiếng anh dùng trong rạp chiếu phim phổ biến nhất 

    Bạn là một người đam mê phim nhưng lại không biết được những thể loại phim gọi bằng tiếng Anh như thế nào? Và bạn muốn giao tiếp về chủ đề phim anh nhưng lại không đủ tự tin, cũng như không thoải mái về vốn từ của mình.

    Đừng lo, The Times sẽ chia sẻ đến bạn một số mẫu câu tiếng Anh giao tiếp thường dùng trong rạp phim dưới đây. Hãy cùng đọc và ghi nhớ để áp dụng trong những lần xemphim sắp tới của mình nhé.

    Xem thêm: LỘ TRÌNH CHI TIẾT LUYỆN THI IELTS TRONG 6 THÁNG CHO NGƯỜI MẤT GỐC

    20+ Mẫu câu tiếng Anh giao tiếp dành cho khách hàng sử dụng trong rạp chiếu phim

    500+ Mẫu Câu Tiếng Anh: Cơ bản, thông dụng bạn cần biết

    Mẫu câu dùng trong rạp chiếu phim

    Bạn biết không, xem phim cũng là một trong những cách để nâng cao khả năng giao tiếp bằng tiếng Anh. Cùng lưu lại những mẫu câu giao tiếp tiếng Anh tại rạp chiếu phim dưới đây, biết đâu bạn lại học được nhiều thứ từ chúng.

    1. Have you seen….: Bạn đã xem phim này chưa?
    2. What’s on at the cinema?: Rạp đang chiếu phim nào vậy?
    3. What’s this film about?: Phim này nói về cái gì thế?
    4. What’s kind of this film?: Phim thuộc thể loại gì vậy?
    5. It’s a action film: Đây là phim hành động
    6. It’s in China with Vietnamese subtitles: Đây là phim tiếng Trung có phụ đề tiếng Việt
    7. It’s just been released: Phim này mới ra
    8. It’s been out for about one week: Phim chiếu được khoảng 1 tuần rồi
    9. It’s meant to be good: Phim này được đánh giá cao/phim này hay
    10. Can I make a reservation?: Có đặt trước được không?
    11. Do we need to book?: Chúng tôi có cần đặt chỗ trước không?
    12. I’d like two tickets, please: Làm ơn, tôi muốn mua 2 vé
    13. I’d like two tickets for tomorrow night: Tôi muốn mua 2 vé cho tối mai
    14. What tickets do you have available?: Loại vé nào mà các bạn đang có sẵn(đã có)?
    15. How much are the tickets?: Những vé này bao nhiêu tiền?
    16. Is there a discount for me?: Có giảm giá cho tôi không?
    17. Do you have any cancellations?: Bạn có vé nào nhượng lại không?
    18. What seats are left tonight?: Tối nay còn vé ở những hàng ghế nào?
    19. Where do you want to sit?: Bạn muốn ngồi đâu?
    20. I want to sit near the back: Mình muốn ngồi ở phía cuối
    21. Let’s sit in the back: Chúng ta hãy ngồi hàng ghế phía sau đi
    22. The seats at the cinema were uncomfortable: Chỗ ngồi trong rạp rất bất tiện
    23. I need to sit in the front row: Tôi cần ngồi ở hàng ghế đầu tiên.
    24. I can’t see because of the person in front of me: Tôi không nhìn thấy gì cả vì người ngồi trước chắn hết rồi.
    25. What is the most interesting movie now?: Bây giờ có bộ phim nào gây ấn tượng với khán giả nhất?
    26. Shall we get some popcorn? Salted or sweet?: Chúng mình ăn bỏng ngô nhé? Mặn hay ngọt nào?
    27. Do you want anything to drink?: Cậu có muốn uống gì không?

    22 Mẫu cầu giao tiếp tiếng Anh dành cho nhân viên bán vé xem phim

    Nếu bạn làm việc trong rạp chiếu phim, thì việc giao tiếp tiếng Anh là điều không thể tránh khỏi. Vì thế, việc bỏ túi cho mình những mẫu câu tiếng Anh thông dụng dành cho nhân viên bán vé là điều vô cùng quan trọng. Nếu bạn đang tìm kiếm những mẫu câu này, thì có thể tham khảo những mẫu câu dưới đây nhé.

    1. 70000 vnd per ticket: 70000 đồng 1 vé.
    2. I’m sorry, there are no tickets in the front rows: Tôi rất tiếc, không còn vé nào ở những hàng trước.
    3. I’m sorry, we have nothing closer: Rất tiếc, chúng tôi không có vé để có thể ngồi gần sân khấu.
    4. We have been sold out for two days already: Vé đã bán hết 2 ngày trước rồi.
    5. All seats are sold out: Toàn bộ vé đều bán hết rồi
    6. Where would you like to sit?: Bạn muốn mua vé ngồi ở đâu?
    7. How would you like to pay?: Bạn muốn thanh toán bằng gì?
    8. What did you think?: Cậu nghĩ thế nào về bộ phim?
    9. I enjoyed it: Mình thích phim này.
    10. It was great: Phim rất tuyệt.
    11. It was really good: Phim thực sự rất hay.
    12. It wasn’t bad: Phim không tệ lắm.
    13. I thought it was rubbish: Mình nghĩ phim này quá chán.
    14. It had a good ploy: Phim này có nội dung hay.
    15. The plot was quite complex: Nội dung phim khá phức tạp.
    16. It was an interesting song, wasn’t it?: Đó là 1 bản nhạc hay, đúng không?
    17. Who is the actor playing the artist, please tell me know?: Diễn viên nữ đóng vai họa sĩ là ai, làm ơn hãy nói cho tôi biết?
    18. She’s an excellent tragic actress: Cô ấy là diễn viên bị kịch xuất sắc.
    19. The acting was excellent/ good/ poor/ terrible: Diễn xuất rất xuất sắc/ rất tốt/ kém/ tệ kinh khủng.
    20. She’s/ He’s a very good/talent actor: Cô ấy/Anh ấy là một diễn viên rất giỏi/ tài năng.
    21. He is one of the greatest actors in America: Anh ấy là 1 trong những diễn viên nam xuất sắc nhất ở Mỹ.
    22. That movie is so cliches, it’s not worth watching: phim đó rất nhàm, chẳng đáng xem.

    50 mẫu câu thuyết trình tiếng Anh giúp bạn tự tin như chuyên gia

    Bạn đang chuẩn bị bài thuyết trình tiếng Anh tại công ty. Tuy nhiên, bạn không biết mình cần phải truyền tải những thông tin gì? Diễn đạt sao cho lưu loát và thể hiện được sự chuyên nghiệp. Dĩ nhiên, bạn cũng rất muốn mọi người tập trung lắng nghe những gì bạn nói. Hãy cùng trải nghiệm 50+ Mẫu câu tiếng Anh dưới đây, chắc chắn bạn sẽ có một bài thuyết trình tiếng Anh như chuyên gia đấy.

    500+ Mẫu Câu Tiếng Anh: Cơ bản, thông dụng bạn cần biết

    Mẫu câu dùng trong thuyết trình chuyên nghiệp

    Phần giới thiệu của bài thuyết trình tiếng Anh

     “All good presentations start with a strong introduction” –Một bài thuyết trình ấn tượng cần phải có một phần mở đầu ấn tượng, thu hút sự chú ý của người nghe. Ví dụ như một số mẫu câu dưới đây.

    Mẫu câu tiếng Anh dùng cho phần giới thiệu bản thân của bản thuyết trình

    1. Good morning/afternoon everyone/ladies and gentlemen. (Chào buổi sáng/buổi chiều mọi người/quý vị và các bạn).
    2. Hi, everyone. I’m Marc Hayward. Good to see you all. (Chào mọi người. Tôi là Marc Hayward. Rất vui được gặp tất cả các bạn).
    3. It’s a pleasure to welcome the President there. (Thật vinh hạnh được chào đón vị chủ tịch ở đây).
    4. On behalf of Bee Company. I’d like to welcome you. My name’s Mike. (Thay mặt công ty Bee. Chào mừng mọi người. Tên tôi là Mike).

    Phần giới thiệu chủ đề thuyết trình

    1. I plan to say a few words about… (Tôi dự định nói vài lời về…)
    2. I’m going to talk about…  (Tôi sẽ nói về…)
    3. The subject of my talk is… (Chủ đề cuộc nói chuyện của tôi là…)

    Mẫu câu thường dùng để giới thiệu bố cục bài thuyết trình

    1. My talk will be in three parts. (Bài nói của tôi gồm 3 phần)
    2. I’ve divided my presentation into three parts. (Tôi chia bài thuyết trình của mình thành 3 phần)
    3. In the first part… (Phần đầu là…)
    4. Then in the second part… (Sau đó tại phần giữa…)
    5. Finally, I’ll go on to talk about… (Phần cuối tôi sẽ nói về…)
    6. I’ll start with…then…next…finally… (Tôi bắt đầu với…sau đó là…tiếp theo đến…cuối cùng là…)

    Giới thiệu cách đặt câu hỏi ấn tượng

    1. Please interrupt if you have any questions. (Hãy dừng tôi lại nếu bạn có câu hỏi)
    2. If there’s anything you’re not clear about, feel free to stop me and ask any questions. (Nếu bạn chưa hiểu ở đâu, hãy thoải mái dừng tôi lại và đặt câu hỏi)
    3. After my talk, there will be time for a discussion and any questions. (Kết thúc phần trình bày, sẽ có thời gian để thảo luận và đặt câu hỏi)
    4. I’d be grateful if you could leave any questions to the end. (Tôi rất vui nếu bạn đặt câu hỏi khi bài thuyết trình kết thúc).

    Mẫu câu tiếng Anh dùng cho phần chính của bài thuyết trình

    Sau khi kết thúc phần giới thiệu, bạn sẽ chuyển sang phần chính của bản thuyết trình. Đây cũng chính là nội dung quan trọng nhất mà bạn muốn truyền tải đến người nghe. Dưới đây là một số mẫu câu giúp bạn thể hiện bài thuyết trình tiếng Anh của mình một cách chuyên nghiệp nhất trong mắt người đối diện.

    Mẫu câu thường dùng để liên kết các phần riêng lẻ, chuyển đoạn

    1. Now let’s move to / turn to the first part of my talk which is about… (Bây giờ, hãy chuyển sang phần đầu của bài trình bày, về vấn đề…)
    2. So, first… (Vì vậy, đầu tiên là…)
    3. To begin with… (Hãy bắt đầu với…)
    4. Now I’d like to look at…(Bây giờ tôi muốn xem xét…)
    5. This leads me to my next point…(Điều này dẫn tôi đến vấn đề kế tiếp…)
    6. That completes/concludes…  (Đó là kết thúc/kết luận về…)
    7. That’s all I want to say (Đó là những gì tôi muốn nói)
    8. Ok, I’ve explained how… (Được rồi, tôi sẽ trình bày về…)
    9. So now we come to the next point, which is… (Bây giờ chúng ta sẽ đến với phần tiếp theo, về…)
    10. Now I want to describe… (Bây giờ tôi muốn miêu tả về…)
    11. Let’s turn to the next issue… (Hãy đến với vấn đề tiếp theo)
    12. I’d now like to change direction and talk about… (Bây giờ tôi muốn thay đổi định hướng và nói về…)

    Mẫu câu thu hút sự tập trung của người nghe

    1. I’m going to let you in on a secret… (Tôi sẽ nói cho bạn về một bí mật…)
    2. You may already know this, but just in case you don’t… (Có thể bạn đã biết về nó, nhưng trong trường hợp bạn chưa, thì…)
    3. Because time is tight, you may want to consider. (Vì thời gian eo hẹp, bạn có thể muốn xem xét…)
    4. Here’s what’s most important about this for you. (Đây là phần quan trọng nhất dành cho bạn)
    5. Why you need to know bout… (Tại sao bạn nên biết về…)
    6. Let me bottom-line this for you. (Hãy để tôi gạch dưới điều này cho bạn)
    7. You may want to write this next part down. (Bạn có thể muốn ghi chép phần tiếp theo)
    8. If you’re only going to remember one thing, it should be… (Nếu bạn chỉ muốn ghi nhớ một điều, điều đó nên là…)
    9. If you’re only going to do one thing, it should be… (Nếu bạn chỉ muốn làm một thứ, điều đó hãy là…)

    Khi bạn muốn yêu cầu người khác lắng nghe bạn nói

    1. This graph shows you about… (Đồ thị này cho bạn thấy về…)
    2. Take a look at this…(Hãy xem cái này…)
    3. If you look at this, you will see…(Nếu bạn nhìn vào đó, bạn sẽ thấy…)
    4. This chart illustrates the figures… (Biểu đồ này minh họa các số liệu về…)
    5. This graph gives you a breakdown of… (Biểu đồ này cung cấp cho bạn về…)

    Kết thúc bài thuyết trình

    Sau cùng, bạn hãy kết bài thuyết trình tiếng Anh của mình một cách ấn tượng nhất. Thông thường, phần kết luận sẽ bao gồm: Kết luận, tóm tắt, cảm ơn, mời đặt câu hỏi, thảo luận…

    Mẫu câu thường dùng trong phần kết luận, tóm tắt

    1. Okay, that ends the third part of my talk. (Đã kết thúc phần trình bày thứ 3 của tôi)
    2. That’s all I want to say about… (Đó là tất cả những gì tôi muốn nói về…)
    3. To sum up/conclude. (Để tóm tắt, kết luận)
    4. I’d like to end by emphasizing the main points. (Tôi muốn kết thúc bằng cách nhấn mạnh những điểm chính)
    5. I’d like to end with a summary of the main points. (Tôi muốn kết thúc với một bản tóm tắt các điểm chính)
    6. Well, I’ve covered the points that I needed to present today.(Tôi đã bao quát các điểm mà tôi cần trình bày hôm nay).

    Phần cảm ơn

    1. I’d like to thank you for taking time out to listen to my presentation. (Tôi cảm ơn bạn vì đã dành thời gian lắng nghe bài thuyết trình của tôi.)
    2. Thank you for listening/your attention. (Cảm ơn vì sự lắng nghe/sự chú ý của bạn)
    3. Many thanks for coming. (Cảm ơn rất nhiều vì đã đến)

    Mẫu câu tiếng anh dùng cho phần đặt câu hỏi, thảo luận của bài thuyết trình

    1. Now we have half an hour for questions and discussion. (Bây giờ chúng ta có nửa giờ để đặt câu hỏi và thảo luận)
    2. So, now I’d be very interested to hear your comments. (Bây giờ tôi rất háo hức để nghe bình luận của các bạn)
    3. And now if there are any questions, I would be pleased to answer them. (Và nếu bây giờ có câu hỏi nào, tôi rất sẵn lòng để giải đáp chúng)

    Note 57 mẫu câu tiếng anh khi đi du lịch cực chuẩn 

    Trong khi giao tiếp tiếng Anh với người bản xứ mỗi khi đi du lịch. Bạn sẽ thấy họ thường xuyên sử dụng những cụm từ tiếng Anh quen thuộc, đời thường… Nó khác xa với những từ vựng học thuật trong báo chí. Vì thế, bạn cũng có thể trang bị cho mình một số mẫu câu tiếng Anh chuẩn dưới đây. Chắc chắn chúng sẽ rất hữu ích cho bạn mỗi khi giao tiếp lưu loát hơn rất nhiều.

    500+ Mẫu Câu Tiếng Anh: Cơ bản, thông dụng bạn cần biết

    Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh đi du lịch

    Mẫu câu tiếng Anh sử dụng khi mua vé máy bay

    • I’d like to buy a ticket to…- Tôi muốn mua một vé đến…
    • Do you like one way or round trip? – Bạn muốn mua vé một chiều hay khứ hồi?
    • How much is a one way ticket? – Vé một chiều bao nhiêu tiền?
    • When will you leave? –Khi nào bạn sẽ rời đi?
    • Would you like a special ticket or an economic ticket? – Bạn muốn mua vé ở hạng nhất hay hạng thường?
    • Would you like to buy extra luggage weight? – Bạn có muốn mua thêm cân cho hành lý không?
    • Would you like to buy by cash or by credit card? – Bạn muốn trả bằng tiền mặt hay bằng thẻ tín dụng?

    Một số mẫu câu tiếng Anh thường dùng khi check-in thông tin

    • Can I see your ticket and passport, please? – Tôi có thể xem vé và hộ chiếu của bạn được không?
    • Is anybody travelling with you today? – Có ai đi cùng bạn chuyến này không?
    • How much luggage are you checking in? – Bạn mang theo bao nhiêu kiện hành lý?
    • Could I see your hand baggage, please? – Cho tôi xem hành lý xách tay của bạn?
    • Where can I get a trolley? – Tôi có thể lấy xe đẩy ở đâu?
    • Are you carrying any liquids? – Bạn có mang theo chất lỏng không?
    • Could you put any metallic objects into the tray, please? – Đề nghị bạn bỏ các đồ kim loại vào khay.
    • Please empty your pockets – Đề nghị bạn bỏ hết đồ trong túi ra.
    • I’m afraid you can’t take that through – Tôi e rằng bạn không thể mang nó được.
    • In the departure lounge – Phòng đợi khởi hành.
    • What’s the flight number? – Số hiệu chuyến bay là gì?
    • The flight’s been delayed – Chuyến bay đã bị hoãn.
    • The flight’s been cancelled Chuyến bay đã bị hủy.
    • Last call for passenger Hanh to Maldives, please proceed immediately to Gate number 23 – Lần cuối cùng hành khách Hạnh tới Maldives, đề nghị tới ngay cổng 23.
    • Could I see your passport and boarding card, please? Xin vui lòng cho tôi kiểm tra hộ chiếu và thẻ lên máy bay.

    Mẫu câu sử dụng khi lên máy bay

    • What’s your seat number? – Số ghế của quý khách là bao nhiêu?
    • Could you please put that in the overhead locker? – Xin quý khách vui lòng để túi đó lên ngăn tủ phía trên đầu.
    • Please turn off all mobile phones and electronic devices – Xin quý khách vui lòng tắt điện thoại di động và các thiết bị điện tử khác.
    • Would you like any food or refreshments? – Bạn có muốn đồ ăn chính hoặc đồ ăn nhẹ không?
    • Please fasten your seatbelt and return your seat to the upright position – Xin quý khách vui lòng thắt dây an toàn và điều chỉnh ghế theo tư thế ngồi thẳng.

    Tổng hợp Các mẫu câu tiếng Anh dùng khi tặng và nhận quà

    Bạn có tự tin giao tiếp tiếng Anh khi được nhận quà không? Lúc ấy bạn sẽ nói gì? Nếu bạn đang phân vân thì có thể tham khảo một số mẫu câu tiếng Anh  thường dùng khi tặng quà dưới đây nhé.

    500+ Mẫu Câu Tiếng Anh: Cơ bản, thông dụng bạn cần biết

    Mẫu câu tiếng Anh thông dụng dùng khi nhận, tặng quà

    Các mẫu câu tiếng Anh dùng khi tặng quà

    • This is for you.: Cái này là dành cho bạn này.
    • I thought you might like this for Christmas / your birthday …: Tôi nghĩ bạn sẽ thích cái này trong lễ Giáng Sinh/ngày sinh nhật của bạn.
    • It’s only something small, but I hope you like it.: Chỉ là một món quà nhỏ thôi, nhưng tôi hi vọng bạn thích nó.
    • I thought this might go well with your (new dress / Prada bag..): Tôi nghĩ cái này sẽ rất hợp với (chiếc váy mới/chiếc túi Prada…) của bạn đấy.
    • I wasn’t sure what to get you but I hope you like it (If you don’t like it, you can always change it.): Tôi không chắc cái gì hợp với bạn nhưng tôi hi vọng bạn thích nó. (Nếu không thích, bạn có thể đổi nó bất kỳ khi nào)
    • Hold out your hands and close your eyes! (Then you place the present into the person’s hands.): Đưa tay đây và nhắm mắt lại nào! (Sau đó bạn đặt món quà vào tay người khác)

    Các mẫu câu tiếng Anh dùng khi được nhận quà

    • Thank you so much! It’s lovely / fantastic / wonderful.: Cảm ơn bạn nhiều! Nó thật đáng yêu/tuyệt vời/
    • It’s something I’ve always wanted!: Nó là thứ mà tôi luôn mơ ước.
    • It’s just what I’ve always wanted!: Nó là cái mà tớ luôn muốn có.
    • Wow! What a thoughtful present!: Ồ! Món quà này thật ý nghĩa quá.
    • You shouldn’t have!: Bạn không cần phải làm vậy đâu.
    • How did you guess! It’s just perfect, thank you so much!: Sao mà bạn đoán được thế! Nó thật hoàn hảo, cảm ơn bạn nhiều nhé!

    Các mẫu câu tiếng Anh dùng khi không thích món quà

    Trong trường hợp bạn món quà khiến bạn không hài lòng ở một điểm nào đó.Thay vì cáu giận hãy tỏ ra lịch sự và cảm thấy biết ơn món quà của người tặng. Bởi tấm lòng của người tặng mới là món quà ý nghĩa nhất. Theo đó, bạn có thể sử dụng một số mẫu câu như sau:

    • Thank you so much! :Cảm ơn bạn nhiều
    • How kind of you!: Bạn thật tốt bụng
    • It’s lovely, thank you!: Nó đáng yêu đấy, cảm ơn bạn!

    Một số mẫu câu tiếng Anh dùng khi viết lên thiệp tặng quà

    • To (name of person receiving the present) with love from (name of person giving the present): Gửi tới [tên của người nhận quà] cùng sự yêu thương [tên của người tặng quà]
    • Wishing you a happy birthday, love (name of person giving): Chúc bạn sinh nhật vui vẻ, yêu bạn [tên của người tặng quà]
    • With our love to you, (names of givers): Chúng tôi yêu bạn, [tên của những người tặng]
    • With best wishes for a happy Christmas, (name of person giving present): Mong bạn có những điều tốt đẹp nhất cho Giáng Sinh an lành, [tên của người tặng quà].

    Tổng hợp các mẫu câu tiếng Anh chúc mừng năm mới hay và ấn tượng nhất bạn nên biết

    Năm mới sắp đến, nhưng bạn chưa biết cách chúc mừng năm mới bằng tiếng Anh với đối tác, hay bạn bè nước ngoài sao cho hay, ý nghĩa và ấn tượng. Vậy thì bạn có thể tham khảo trọn bộ mẫu câu tiếng Anh dành để chúc tết dưới đây.

    500+ Mẫu Câu Tiếng Anh: Cơ bản, thông dụng bạn cần biết

    Mẫu câu chúc mừng năm mới bằng tiếng Anh

    Xem thêm: TOP 17 + SÁCH HỌC TIẾNG ANH CHO NGƯỜI MỚI BẮT ĐẦU NÊN ĐỌC

    Những mẫu câu chúc mừng năm mới bằng tiếng Anh dành cho người thân

    English Vietnamese
    1. I feel very lucky because my family always supports me. I want to wish you a happy new year for my fantastic family! Con cảm thấy mình rất may mắn vì được gia đình ủng hộ. Con muốn gửi lời chúc năm mới hạnh phúc cho gia đình tuyệt vời của mình!
    2. I waited a whole year just for this time to return to my lovely home to celebrate New Year’s Eve with my dear family. Happy New Year everyone! Con đợi thời điểm này cả năm để được trở về ngôi nhà thân yêu đón giao thừa cùng gia đình thân yêu. Chúc mừng năm mới mọi người!
    3. Thank you everyone for always loving me. Wishing our family a happy new year, peace, and prosperity. Cảm ơn mọi người đã luôn yêu quý con. Chúc gia đình năm mới an khang, thịnh vượng.
    4. It’s great that I’m a part of my family. I love you all. Happy New Year! Thật tuyệt khi con là một phần của gia đình mình. Con yêu tất cả mọi người. Chúc mừng năm mới!
    5. Happy new year to my family! Here’s to a year full of joy and laughter! Chúc gia đình mình năm mới luôn vui vẻ và hạnh phúc!
    6.Happy new year grandparents! Wish you many more healthy years ahead, living to a hundred years old. Chúc ông bà năm mới mạnh khỏe, sống lâu trăm tuổi!
    7. I wish my new-year-old parents a lot of fun and good business! Chúc bố mẹ sang tuổi mới nhiều niềm vui và làm ăn thuận lợi!
    8. I wish your aunt and uncle a peaceful spring, tons of wealth and fortune! Kính chúc cô bác một mùa xuân an lành, tấn tài tấn lộc!
    9. I wish my new siblings to be more beautiful and happy! Chúc các chị em mới ngày càng xinh đẹp và hạnh phúc!
    10. New Year’s Day. A fresh start. A new chapter in life waiting to be written. New questions to be asked, embraced, and loved. Answers to be discovered and then lived in this transformative year of delight and self-discovery. Today carve out a quiet interlude for yourself in which to dream, pen in hand. Only dreams give birth to change. Ngày đầu năm mới. Một khởi đầu mới. Một chương mới của cuộc đời đang chờ bạn viết nên. Những điều mới mẻ, sự bao bọc và yêu thương. Sự khai mở tri thức và được sống trong sự chuyển đổi của một năm đầy hân hoan và khám phá bản thân. Hôm nay chúng ta sẽ tự tay vẽ nên ra một bức tranh tĩnh lặng đầy ước mơ cho chính mình . Ước mơ sẽ sinh ra sự thay đổi.
    11. Another year of success and happiness has passed. With every new year comes greater challenges and obstacles in life. I wish you courage, hope and faith to overcome all of the hurdles you may face. May you have a great year and a wonderful time ahead. Một năm thành công và hạnh phúc đã qua đi. Mỗi một năm mới lại có nhiều thách thức và trở ngại trong cuộc sống hơn. Anh/chị/em chúc anh/chị/em can đảm, hy vọng và niềm tin để vượt qua tất cả những rào cản mà bản thân có thể gặp phải. Chúc một năm mới tuyệt vời ở phía trước.
    12. Let my deep blessing always surround the magnificent travel of your life. I hope in years to come you will have good health and plain sailing. Hãy để những lời chúc sâu lắng của con luôn ở bên cạnh cuộc sống tuyệt vời của cha/mẹ/ông/bà. Con hy vọng trong năm tới mọi người luôn khỏe mạnh và thuận buồm xuôi gió trong công việc.
    13. Everything begins with the New Year coming. May your new year be filled with the happiest things and your days with the brightest promise. Mọi thứ lại bắt đầu khi năm mới đến. Chúc mọi người năm mới đầy hạnh phúc và những tháng đầy triển vọng và hạnh phúc nhất.

    Mẫu câu tiếng Anh thường dùng để chúc mừng năm mới dành cho bạn bè

    English Vietnamese
    1. You are my best friend. Thank you for this. Happy New Year! Bạn là người bạn tốt nhất của tôi. Cảm ơn vì điều này. Chúc mừng năm mới!
    2. Becoming your friend was the best thing I did in the last year. Happy New Year! Trở thành bạn của bạn là điều tốt nhất tôi đã làm trong năm qua .. Chúc mừng năm mới!!
    3. Wish my best friend a beautiful new age and good study! Chúc cô bạn thân của mình một tuổi mới xinh đẹp và học giỏi!
    4. Happy New Year, dear friend. Wish you more handsome and stylish! Chúc mừng năm mới, bạn thân mến. Chúc bạn đẹp trai và phong cách hơn!
    5. Hope our friendship will be like this now. Happy New Year! Hy vọng tình bạn của chúng ta sẽ như thế này bây giờ. Chúc mừng năm mới!
    6. Thank you for always being by my side. Wish you a happy new year! Cảm ơn bạn đã luôn ở bên cạnh mình. Chúc bạn năm mới hạnh phúc!
    7. The past year has been special in my life because I met you. Wish you and your family a happy new year! Năm vừa qua là một năm đặc biệt trong cuộc đời tôi vì mình đã gặp được bạn. Chúc bạn và gia đình một năm mới hạnh phúc!
    8. Deep down in my heart, you are a wonderful friend. Happy New Year!! Trong sâu thẳm trái tim tôi, bạn là một người bạn tuyệt vời. Chúc mừng năm mới!
    9. Wishing you a happy new year with your family and your spouse! Chúc bạn một năm mới hạnh phúc bên gia đình và người bạn đời của mình!
    10. New year is coming. Have a warm festive season! Năm mới sắp tới. Chúc một mùa lễ hội ấm áp!
    11. Thank you for being a friend even when I did not deserve one. You are a gem. May you have a happy celebration on New Year. Cảm ơn bạn đã trở thành bạn của tôi ngay cả khi tôi không phải là một người xứng đáng. Bạn là một viên ngọc quý. Chúc bạn có một kỳ nghỉ lễ hạnh phúc nhất vào năm mới.
    12. I am fortunate to have friends who bring so much joy and craziness to this life. I can’t imagine what it would be like without you cheering me on. Have a great New Year’s celebration. Tôi thật may mắn khi có những người bạn mang nhiều niềm vui và điên cuồng tới cuộc sống này. Tôi không thể tưởng tượng được mọi thứ sẽ thế nào nếu cậu không cổ vũ tớ. Chúc cậu một kỳ nghỉ lễ năm mới tuyệt vời.
    13. A new year is like a blank book, and the pen is in your hands. It is your chance to write a beautiful story for yourself. Happy New Year. Năm mới là một quyển sách trống, và chiếc bút nằm trong đôi tay bạn. Đây là cơ hội để bạn viết nên câu chuyện đẹp của riêng mình. Chúc mừng năm mới.
    14. Just a new bloom spreads fragrance and freshness around… May the new year add a new beauty and freshness to your life. Hãy là một bông hoa mới đầy sức sống và tỏa hương thơm ngát. Năm mới thêm vẻ đẹp mới và sức sống mới.
    15. Ten, nine, eight, seven, six, five, four, three, two, one, yeah! It’s a New Year! Happy New Year, my beloved friend. 10, 9, 8, 7, 6, 5, 4, 3, 2, 1, hoan hô! Năm mới rồi! Chúc mừng năm mới, bạn yêu của tôi.

    Lời chúc tết bằng tiếng Anh dành cho đồng nghiệp, đối tác

    English Vietnamese
    1. I am very pleased to be working with you. Happy New Year! Tôi rất vui khi được làm việc với bạn. Chúc mừng năm mới!
    2. Wish you next year with more success! Chúc bạn năm sau thành công hơn nữa!
    3. You are my great colleague. Wishing you a healthier and more successful new year! Bạn là đồng nghiệp tuyệt vời của tôi. Chúc bạn năm mới mạnh khỏe và thành công hơn
    4. Wish you a promotion soon next year! Chúc bạn sớm thăng tiến trong năm tới!!
    5. Happy New Year. Let’s try harder together next year! Chúc mừng năm mới. Cùng nhau cố gắng hơn trong năm tới nhé!
    6. Wishing you the new year of inviting money in like water!! Chúc quý khách năm mới tiền vào như nước!
    7. Wishing your career path is always favorable! Chúc con đường sự nghiệp của bạn luôn thuận lợi!
    8. Wishing you a new year with many new steps in your work! Chúc bạn năm mới có nhiều bước tiến mới trong công việc!
    9. Wish my colleagues success in the new year even more, family harmony! Chúc các đồng nghiệp của tôi năm mới thành công hơn nữa, gia đình hòa thuận!
    10. I love you, my colleagues. New year wishes you all the best! Tôi yêu các bạn, các đồng nghiệp của tôi. Năm mới chúc bạn mọi điều tốt đẹp nhất!
    11. Happy New Year. Let’s try harder together next year! Chúc mừng năm mới. Cùng nhau cố gắng hơn trong năm tới nhé!
    12. Wishing you a Happy New Year with the hope that you will have much happiness and luck in the year to come. Chúc bạn một năm mới với niềm hy vọng bạn sẽ gặp nhiều hạnh phúc và may mắn trong năm tới này.

    Chúc Tết giáo viên bằng tiếng Anh

    English Vietnamese
    1. Happy New Year to my dear teacher. Hope this New Year you succeed, prosper and be happy forever!! Chúc mừng năm mới cô giáo thân yêu của em. Mong năm mới này bạn thành công, làm ăn phát đạt và mãi mãi hạnh phúc!!
    2. Thank you for teaching me so many things. Happy New Year! Cảm ơn cô đã dạy em rất nhiều điều. Chúc cô năm mới vui vẻ!
    3. Wishing you a new age with more youthfulness and success! Chúc cô giáo tuổi mới ngày càng trẻ trung và thành công hơn nữa!
    4. I hope that you will have many more achievements in your teaching career in the new year! Mong rằng sang năm mới cô sẽ gặt hái được nhiều thành tích hơn nữa trong sự nghiệp giảng dạy của mình!
    5.Wish my teacher a new year full of health and prosperity to your family! Chúc thầy cô một năm mới dồi dào sức khỏe, gia đình an khang thịnh vượng!
    6. Wish my teacher and family a peaceful springtime! Chúc thầy cô và gia đình có một mùa xuân an lành!
    7. You are the teacher that I love the most. I hope everything good happens to you! Cô là cô giáo mà em yêu quý nhất. Em hy vọng mọi thứ tốt đẹp sẽ xảy ra với bạn!
    8. Happy New Year my teacher! Chúc mừng năm mới giáo viên của em!
    9. Wishing you a lot of joy and happiness next year. I love you! Chúc cô năm sau nhiều niềm vui và hạnh phúc. Em yêu cô, cô giáo của em!
    10. Another year passed, another year has come. I wish for you that, with every year, you achieve all of your dreams. May God pour love and care on you. Happy New Year. Một năm nữa trôi qua, một năm mới đã đến. Em chúc thầy/cô mỗi năm đều đạt được tất cả những ước mơ của mình. Cầu Chúa ban phát tình yêu và quan tâm đến thầy/cô. Chúc mừng năm mới.
    11. This is another good beginning. May you be richly blessed with a successful new year? May my sincere blessing surround the splendid travel of your life. Mọi việc lại bắt đầu tốt đẹp. Chúc cô/thầy thành công trong năm mới. Những lời chúc chân thành của em đến với cuộc sống huy hoàng của cô.
    12. Allow me to congratulate you on the new year’s arrival and extend to you all my good wishes for your perfect health and lasting prosperity. Cho phép em chúc mừng thầy/cô nhân dịp năm mới đến và xin gửi đến thầy/cô những lời chúc tốt đẹp: dồi dào sức khỏe và thịnh vượng.
    13. On the occasion of New Year, wishing your family happiness in the New Year and everything is the best! Nhân dịp năm mới em xin chúc gia đình thầy/cô một năm mới thật hạnh phúc, vạn sự như ý!

    Chúc mừng năm mới bằng tiếng Anh dành cho người yêu

    English Vietnamese
    1. I want to say I love you so much. Happy New Year my love! Anh/em muốn nói rằng anh/em yêu em/anh rất nhiều. Chúc mừng năm mới tình yêu của tôi!
    2. Thank you for coming to me. Hope in the new year we still love each other like now! Cảm ơn anh/em đã đến với em/anh. Mong năm mới chúng ta vẫn yêu nhau như bây giờ!
    3. We spent a wonderful year together. I hope my love will always be happy and be with you forever! Chúng ta đã trải qua một năm tuyệt vời cùng nhau. Chúc tình yêu của anh/em luôn hạnh phúc và bên anh mãi mãi!
    4. I want to experience the new year just like last year. It is full of love and happiness. I hope in the new year we will always be happy together! Anh/em muốn trải nghiệm năm mới giống như năm ngoái. Nó tràn ngập tình yêu và hạnh phúc. Mong năm mới chúng mình sẽ luôn hạnh phúc bên nhau!
    5. Wish you a more beautiful new year and always love me like now! Chúc em năm mới xinh đẹp hơn và luôn yêu anh như bây giờ!
    6. You don’t know how important you are to me. Thanks for choosing me many times. Happy new year my honey. I love you.! Anh không biết bạn quan trọng như thế nào đối với em đâu. Cảm ơn vì đã chọn em nhiều lần. Chúc mừng năm mới anh yêu. Em yêu anh!
    7. You helped me feel the true love of life. Happy New Year, I really love you.! Anh đã giúp em cảm nhận được tình yêu đích thực của cuộc sống. Chúc mừng năm mới, em yêu anh thật lòng.!
    8. Happy new year my love. Hope all the best will come to you! Chúc mừng năm mới tình yêu của anh/em. Mong mọi điều tốt đẹp nhất sẽ đến với anh/em!
    9. Another year filled with sweet memories and joyous time has passed. You have made my year very special, and I wish for you to continue to do so. With you around, every moment is a special occasion for me. I hope you have a great year ahead. I love you, and wish you a very Happy New Year. Thêm một năm đầy ắp những ký ức ngọt ngào và vui vẻ đã qua đi. Anh/em đã khiến một năm của em/anh rất đặc biệt, và anh/em mong sẽ tiếp tục như thế. Có anh/em ở bên, từng khoảnh khắc đều là dịp đặc biệt với em/anh. Anh/em hy vọng em/anh có một năm tuyệt vời. Anh/em yêu em/anh, và chúc một năm mới vui vẻ.
    10. Every New Year wish I have ever made came true when I met you. Thank you sweetheart…Happy New Year, with love. Mỗi một điều ước của năm mới mà anh/em mong muốn đều trở thành sự thực khi anh/em gặp em/anh. Cảm ơn anh/em yêu…Chúc mừng năm mới nhé!
    11. New dreams, new hopes, new experiences and new joys: wishing my new love a very Happy New Year. Những giấc mơ mới, hy vọng mới, kinh nghiệm mới và niềm vui mới: chúc cho tình yêu mới của anh một năm mới hạnh phúc.
    12. Thank you for always being by my side. Wish you a happy new year! Cảm ơn em/anh đã luôn ở bên cạnh anh/em. Chúc anh/em năm mới hạnh phúc!
    13. Happy New Year, honey. Wish you more handsome and stylish! Chúc mừng năm mới, anh yêu. Chúc anh ngày càng đẹp trai và phong cách hơn!
    14. We spent a wonderful year together. I hope my love will always be happy and be with you forever! Chúng ta đã trải qua một năm tuyệt vời cùng nhau. Chúc tình yêu của em luôn hạnh phúc và ở bên em mãi mãi!

    45 Mẫu câu tiếng Anh giao tiếp qua điện thoại thông dụng

    Trong cuộc sống hàng ngày việc gọi điện nói chuyện với người nước ngoài đã trở nên quen thuộc hơn. Tuy nhiên, có rất nhiều bạn vẫn còn lúng túng khi rơi vào tình huống như vậy. Để tháo nút khó này cho bạn, dưới đây là một số mẫu câu tiếng Anh giao tiếp qua điện thoại. Hãy nhanh tay note vào sổ tay ngay thôi.

    500+ Mẫu Câu Tiếng Anh: Cơ bản, thông dụng bạn cần biết

    Tự tin giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại với người bản địa

    Mẫu câu tiếng Anh giao tiếp khi bạn là người gọi điện (Making Phone calls)

    Nếu bạn là người gọi điện cho sếp hay đối tác là người nước ngoài thì bạn nên trò chuyện như thế nào? Hãy tham khảo một số mẫu thoại dưới đây nhé.

    English Vietnamese
    Hello. This is Bella calling from ABC company.  Can I speak to your manager? Xin chào. Tôi là Bella gọi điện từ công ty ABC. Tôi có thể nói chuyện với quản lý của bạn được không vậy?
    Can I leave a message for him/her?  Tôi có thể để lại lời nhắn được không?
    Hi. Could you tell him/her that I called, please?  Chào bạn. Bạn có thể nhắn anh ấy/ cô ấy là tôi gọi được không?
    Yes, thanks. I’ll call back later.  Vâng. Cám ơn bạn. Tôi sẽ gọi lại sau nhé.
    Excuse me. I think we have a bad connection. Can I call you back?  Xin lỗi, Tôi nghĩ là đường truyền có vấn đề. Tôi có thể gọi lại sau được không vậy?
    I’m sorry, we have a bad connection. Tôi xin lỗi, đường truyền đang rất kém
    Jane. Could you speak a little louder, please? Jane. Bạn có thể nói lớn hơn một chút được không?
    Thank you so much. Have a nice day.  Cám ơn bạn rất nhiều. Chúc một ngày tốt lành nhé.

    Trong trường hợp bạn là người nhận điện thoại (Receiving phone calls)

    Nếu bạn là người nhận cuộc gọi từ người khác, và bắt buộc bạn phải nói chuyện tiếng Anh qua điện thoại. Vậy thì những mẫu câu dưới đây đáng để bạn tham khảo đấy. 

    English Vietnamese
    Good morning, Company ABC.  How can I help you?  Xin chào, Đây là công ty ABC. Tôi có thể giúp gì cho bạn vậy?
    Hello. Purchasing department, Jessi speaking. Xin chào. Phòng mua hàng xin nghe, tôi là Jessi.
    Who am I speaking with? Tôi đang nói chuyện với ai đây ạ?
    Can I have your name please? Tên bạn là gì vậy ạ?
    Sure, one moment please.  Chắc chắn rồi, vui lòng đợi tôi một chút nhé.
    Do you mind holding while I check on that? Phiền bạn giữ máy để tôi kiểm tra nhé.
    He’s not available at the moment.  Would you like to leave any message?  Anh ấy không có ở đây ạ. Bạn có muốn để lại bất cứ lời nhắn không?
    Yes, thanks for calling.  Vâng. Cám ơn bạn đã gọi. 

    Một số mẫu câu trả lời điện thoại bằng tiếng Anh bạn nên nhớ

    English Vietnamese
    Hello?  Xin chào ạ?
    Thank you for your call. Andy speaking. How can I help you?  Xin cảm ơn cuộc gọi của bạn. Tôi là Andy. Tôi có thể giúp gì cho bạn đây ạ?
    Hello. Doctor’s office Xin chào. Văn phòng bác sĩ xin nghe

    Mẫu câu tiếng Anh tự giới thiệu bản thân qua điện thoại

    English Vietnamese
    Hey Rose. It’s Mosa calling.  Chào Rose. Tôi Mosa đây. (thân mật)
    Hello sir! This is Julie Mion calling. Xin chào ngài! Tôi là Mion
    Hi, It’s Jerry from the doctor’s office here. Xin chào bạn, tôi là Jerry gọi đến từ văn phòng bác sĩ.

    Khi cần gặp ai đó, bạn nên sử dụng một số mẫu câu tiếng Anh như sau

    English Vietnamese
    Can I talk to your mother?  Tôi có thể nói chuyện với mẹ của bạn được không? 
    Hi. May I speak with Mr. Gin, please? Chào bạn. Vui lòng cho tôi nói chuyện với ông Gin?
    Hello. Would the doctor be in/available? Xin chào. Bác sĩ có ở đó không vậy?
    Is Red in? Red có đó không thế? (thân mật)

    Một số mẫu câu giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại khi kết nối với người nghe

    English Vietnamese
    Excuse me. Hang on one second.  Xin lỗi. Bạn vui lòng chờ máy nhé. 
    Please hold and I’ll put you through to his office. Vui lòng giữ máy, tôi sẽ nối bạn đến văn phòng của ông ấy.
    Yes. One moment, please. Vâng, Xin chờ một lát.

    Mẫu câu tiếng Anh qua điện thoại khi có yêu cầu khác

    English Vietnamese
    Excuse me. Could you please repeat your name? Xin lỗi. Bạn có thể vui lòng lặp lại tên bạn được không?
    Would you mind spelling that for me?  Vui lòng đánh vần hộ tôi nhé?
    Could you speak up a little, please? Anh có thể vui lòng nói lớn lên một chút được không ạ?.
    Can you speak a bit slowly, please? My English isn’t very strong. Bạn có thể vui lòng nói chậm lại một chút được không. Tiếng Anh của tôi không tốt lắm.
    Can you call me back, Bella? I think we have a bad connection. Bella. Bạn có thể gọi lại cho tôi sau được không? Tôi nghĩ là đường dây điện thoại đang có vấn đề.
    Excuse me. Can you please hold for a minute? I have another call. Xin lỗi. Bạn vui lòng giữ máy một lát nhé? Tôi có một cuộc gọi khác.

    Mẫu câu tiếng Anh giao tiếp thường dùng khi nghe hộ điện thoại, ghi lại lời nhắn

    Nếu nghe điện thoại trực tiếp bạn luôn chủ động, thì khi nghe hộ điện thoại, ghi lại lời nhắn… thì bạn cần lưu ý đến những mẫu thoại sau đây.

    Trong trường hợp để lại lời nhắn

    Yes, can you tell him his friend called, please Vâng, vui lòng nhắn lại là bạn anh ấy gọi nhé.
    No, that’s okay, I’ll call back later Được rồi, không cần đâu ạ. Tôi sẽ gọi lại sau nhé
    Thanks, could you ask him to call Bin when he gets in? Cảm ơn ạ, vui lòng nhắn với anh ấy là gọi lại cho Bin nhé.
    Many thanks. My number is ….: Cảm ơn nhiều nhé. Số điện thoại của tôi là…..

    Khi bạn muốn xác nhận lại thông tin

    Okay, I’ve got it all down Được rồi. Tôi đã ghi lại thông tin rồi nhé.
    Yes. Let me repeat that just to make sure Vâng. Để tôi đọc lại lần nữa xem thử đúng chưa nhé.
    Excuse me. You said your name was John, right? Xin lỗi. Tên của bạn là John phải không ạ?
    Okay. I’ll make sure she gets the message Được rồi. Tôi sẽ chuyển lời lời nhắn lại cho cô ấy.

    Trả lời tự động

    You’ve reached….. Please leave a detailed message after the beep. Thank you Xin chào ạ. Bạn vừa gọi tới số …. Xin để lại lời nhắn sau tiếng bíp. Xin cảm ơn.
    Hi, this is Elly. I’m sorry I’m not available to take your call at this time. Leave me a message and I’ll get back to you as soon as I can Xin chào, đây là Elly. Rất tiếc vì tôi không thể trả lời điện thoại của bạn lúc này. Xin để lại lời nhắn và tôi sẽ gọi lại sớm nhất có thể nhé.

    Khi kết thúc cuộc thoại bằng tiếng anh

    Okay, Talk to you soon Được rồi, Nói chuyện với bạn sau nhé.
    Thanks for calling. Bye for now Cảm ơn cuộc gọi của bạn. Tạm biệt nhé
    Sorry so much. I have another call coming through. I better run Xin lỗi rất nhiều. Tôi đang có một cuộc điện thoại khác gọi đến. Tôi phải cúp máy rồi.
    Yes, I’ll talk to you again soon. Bye Vâng, Tôi sẽ nói chuyện với bạn sau nhé. Tạm biệt.

    Vậy là bạn đã vừa cùng Anhnguthetimes.com khám phá hơn 500+ mẫu câu tiếng Anh giao tiếp thông dụng nhất hiện nay. Hy vọng với những chia sẻ trên đã giúp ích cho bạn xử lý những tình huống thường nhật hàng ngày của mình nhé. Nếu bạn muốn tham gia các khóa học tiếng anh cho trẻ em từ 6 đến 11 tuổi, tiếng anh trung học cơ sở, luyện thi IELTS,… Tại trung tâm uy tín. Có thể liên hệ trực tiếp đến The Times qua hotline: 0989 095 228 để được tư vấn miễn phí. Trân trọng!

    Đăng Ký Ngay